Đọc nhanh: 遭拒 (tao cự). Ý nghĩa là: có một ứng dụng bị từ chối, gặp sự từ chối (ví dụ: visa). Ví dụ : - 由于酗酒,迈克尔谋职时每次都遭拒绝。 Do việc uống rượu quá độ, Michael luôn bị từ chối khi xin việc.
Ý nghĩa của 遭拒 khi là Động từ
✪ có một ứng dụng bị từ chối
to have an application rejected
- 由于 酗酒 , 迈克尔 谋职 时 每次 都 遭 拒绝
- Do việc uống rượu quá độ, Michael luôn bị từ chối khi xin việc.
✪ gặp sự từ chối (ví dụ: visa)
to meet with a refusal (e.g. visa)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 遭拒
- 由于 酗酒 , 迈克尔 谋职 时 每次 都 遭 拒绝
- Do việc uống rượu quá độ, Michael luôn bị từ chối khi xin việc.
- 人们 对于 他 的 遭遇 哀其 不幸
- Mọi người đều thương xót cho cảnh ngộ của anh ta.
- 他 正 遭遇 厄 , 很 可怜
- Anh ấy đang gặp phải tai họa, rất đáng thương.
- 他 的 遭遇 实在 可怜
- Số phận của anh ấy thật đáng thương.
- 断然拒绝
- kiên quyết từ chối
- 惨遭 回禄
- gặp phải hoả hoạn thảm khốc.
- 遭逢 盛世
- gặp thời thịnh trị
- 遭际 艰危
- gặp gian nguy
- 我 在 课堂 上 遭到 嘲讽
- Tôi bị trêu chọc trong lớp.
- 蚊子 拒绝 给 我 写下 使用 说明
- Mozzie từ chối viết ra hướng dẫn.
- 犯人 遭 囚禁 了
- Tội phạm bị cầm tù rồi.
- 遭受 惨杀
- bị thảm sát
- 他 遭 奸人 陷害
- Anh ta bị kẻ gian hãm hại.
- 他 坚决 反对 遭蔑 陷
- Anh ấy kiên quyết chống lại lời vu khống.
- 她 抗拒 任何 形式 的 改变
- Cô ấy chống đối mọi hình thức thay đổi.
- 荒原 荒凉 、 贫瘠 或 遭到 毁坏 之 土地
- Đất đai hoang vu, cằn cỗi hoặc bị phá hủy.
- 她 要求 赔款 遭到 拒绝 原因 是 她 事先 没有 交纳 保险费
- Cô ấy bị từ chối yêu cầu bồi thường vì cô ấy chưa trả phí bảo hiểm trước.
- 这种 新 方案 有 可能 遭遇 拒绝
- Cách tiếp cận mới này có thể sẽ nhận sự từ chối.
- 他们 的 建议 遭到 拒绝
- Đề xuất của họ đã bị từ chối.
- 她 真诚地 同情 老人 的 遭遇
- Cô ấy chân thành đồng cảm với hoàn cảnh của người già.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 遭拒
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 遭拒 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm拒›
遭›