Đọc nhanh: 计日奏功 (kế nhật tấu công). Ý nghĩa là: thành công tính từng ngày.
Ý nghĩa của 计日奏功 khi là Thành ngữ
✪ thành công tính từng ngày
可以按日子来估计取得成功的时间奏凯成功,指日可待
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 计日奏功
- 亚瑟王 给 格温 娜 维尔 王后 的 生日礼物
- Một món quà sinh nhật từ Vua Arthur cho Nữ hoàng Guinevere của ông ấy!
- 这个 计划 肯定 成功
- Kế hoạch này chắc chắn sẽ thành công.
- 5 月 18 日 成功 在 匈牙利 布达佩斯 接种 莫 德纳 疫苗
- Tiêm phòng thành công vaccine Moderna ở Budapest, Hungary vào ngày 18 tháng 5
- 这个 节日 按照 公历 计算
- Lễ này được tính theo lịch dương.
- 千方百计 振兴 渔业 注定 徒劳无功
- Nỗ lực không mệt mỏi để phát triển ngành công nghiệp đánh bắt cá cũng định mệnh sẽ không mang lại kết quả.
- 表弟 的 拜访 搅乱 了 我 的 周日 复习计划
- Chuyến thăm của em họ đã phá vỡ kế hoạch ôn tập chủ nhật của tôi.
- 新 方法 奏 了 奇功
- Phương pháp mới đạt được thành tựu kỳ diệu.
- 他 成功 遥控 了 行动计划
- Anh ấy đã thành công chỉ huy kế hoạch hành động.
- 计划 的 完成 指日可待
- việc hoàn thành kế hoạch đã ở trong tầm tay.
- 我们 计划 在 暇日 去 旅游
- Chúng tôi dự định đi du lịch vào ngày nghỉ.
- 这个 计划 准 会 成功
- Kế hoạch này chắc chắn sẽ thành công.
- 我 确保 计划 会 成功
- Tôi đảm bảo kế hoạch sẽ thành công.
- 这个 计划 必 能 成功
- Kế hoạch này nhất định sẽ thành công.
- 我们 计划 去 日本 自助游
- Chúng tôi dự định đi du lịch tự túc ở Nhật Bản.
- 他们 的 计划 成功 了 呢
- Kế hoạch của họ đã thành công rồi đấy.
- 我们 的 这 计划 成功 了
- Kế hoạch này của chúng tôi đã thành công.
- 我愿 他 早日 成功
- Tôi mong anh ấy sớm thành công.
- 这个 计划 成功 的 可能性 很 高
- Khả năng kế hoạch này thành công rất cao.
- 明后天 是 双休日 , 你 打算 什么 计划 ?
- Ngày mai và ngày kia là hai ngày cuối tuần, bạn có kế hoạch gì không?
- 管理工具 为 您 提供 了 设计 和 建立 一个 外观 精美 并且 易于 导航 的 Web
- Các công cụ quản trị cung cấp cho bạn khả năng thiết kế và xây dựng một trang web đẹp và dễ điều hướng
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 计日奏功
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 计日奏功 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm功›
奏›
日›
计›