计日奏功 jìrì zòugōng

Từ hán việt: 【kế nhật tấu công】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "计日奏功" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (kế nhật tấu công). Ý nghĩa là: thành công tính từng ngày.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 计日奏功 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Thành ngữ
Ví dụ

Ý nghĩa của 计日奏功 khi là Thành ngữ

thành công tính từng ngày

可以按日子来估计取得成功的时间奏凯成功,指日可待

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 计日奏功

  • - 亚瑟王 yàsèwáng gěi 格温 géwēn 维尔 wéiěr 王后 wánghòu de 生日礼物 shēngrìlǐwù

    - Một món quà sinh nhật từ Vua Arthur cho Nữ hoàng Guinevere của ông ấy!

  • - 这个 zhègè 计划 jìhuà 肯定 kěndìng 成功 chénggōng

    - Kế hoạch này chắc chắn sẽ thành công.

  • - 5 yuè 18 成功 chénggōng zài 匈牙利 xiōngyálì 布达佩斯 bùdápèisī 接种 jiēzhòng 德纳 dénà 疫苗 yìmiáo

    - Tiêm phòng thành công vaccine Moderna ở Budapest, Hungary vào ngày 18 tháng 5

  • - 这个 zhègè 节日 jiérì 按照 ànzhào 公历 gōnglì 计算 jìsuàn

    - Lễ này được tính theo lịch dương.

  • - 千方百计 qiānfāngbǎijì 振兴 zhènxīng 渔业 yúyè 注定 zhùdìng 徒劳无功 túláowúgōng

    - Nỗ lực không mệt mỏi để phát triển ngành công nghiệp đánh bắt cá cũng định mệnh sẽ không mang lại kết quả.

  • - 表弟 biǎodì de 拜访 bàifǎng 搅乱 jiǎoluàn le de 周日 zhōurì 复习计划 fùxíjìhuà

    - Chuyến thăm của em họ đã phá vỡ kế hoạch ôn tập chủ nhật của tôi.

  • - xīn 方法 fāngfǎ zòu le 奇功 qígōng

    - Phương pháp mới đạt được thành tựu kỳ diệu.

  • - 成功 chénggōng 遥控 yáokòng le 行动计划 xíngdòngjìhuà

    - Anh ấy đã thành công chỉ huy kế hoạch hành động.

  • - 计划 jìhuà de 完成 wánchéng 指日可待 zhǐrìkědài

    - việc hoàn thành kế hoạch đã ở trong tầm tay.

  • - 我们 wǒmen 计划 jìhuà zài 暇日 xiárì 旅游 lǚyóu

    - Chúng tôi dự định đi du lịch vào ngày nghỉ.

  • - 这个 zhègè 计划 jìhuà zhǔn huì 成功 chénggōng

    - Kế hoạch này chắc chắn sẽ thành công.

  • - 确保 quèbǎo 计划 jìhuà huì 成功 chénggōng

    - Tôi đảm bảo kế hoạch sẽ thành công.

  • - 这个 zhègè 计划 jìhuà néng 成功 chénggōng

    - Kế hoạch này nhất định sẽ thành công.

  • - 我们 wǒmen 计划 jìhuà 日本 rìběn 自助游 zìzhùyóu

    - Chúng tôi dự định đi du lịch tự túc ở Nhật Bản.

  • - 他们 tāmen de 计划 jìhuà 成功 chénggōng le ne

    - Kế hoạch của họ đã thành công rồi đấy.

  • - 我们 wǒmen de zhè 计划 jìhuà 成功 chénggōng le

    - Kế hoạch này của chúng tôi đã thành công.

  • - 我愿 wǒyuàn 早日 zǎorì 成功 chénggōng

    - Tôi mong anh ấy sớm thành công.

  • - 这个 zhègè 计划 jìhuà 成功 chénggōng de 可能性 kěnéngxìng hěn gāo

    - Khả năng kế hoạch này thành công rất cao.

  • - 明后天 mínghòutiān shì 双休日 shuāngxiūrì 打算 dǎsuàn 什么 shénme 计划 jìhuà

    - Ngày mai và ngày kia là hai ngày cuối tuần, bạn có kế hoạch gì không?

  • - 管理工具 guǎnlǐgōngjù wèi nín 提供 tígōng le 设计 shèjì 建立 jiànlì 一个 yígè 外观 wàiguān 精美 jīngměi 并且 bìngqiě 易于 yìyú 导航 dǎoháng de Web

    - Các công cụ quản trị cung cấp cho bạn khả năng thiết kế và xây dựng một trang web đẹp và dễ điều hướng

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 计日奏功

Hình ảnh minh họa cho từ 计日奏功

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 计日奏功 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Lực 力 (+3 nét)
    • Pinyin: Gōng
    • Âm hán việt: Công
    • Nét bút:一丨一フノ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:MKS (一大尸)
    • Bảng mã:U+529F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:đại 大 (+6 nét)
    • Pinyin: Zòu
    • Âm hán việt: Thấu , Tấu
    • Nét bút:一一一ノ丶一一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:QKHK (手大竹大)
    • Bảng mã:U+594F
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhật 日 (+0 nét)
    • Pinyin: Mì , Rì
    • Âm hán việt: Nhật , Nhựt
    • Nét bút:丨フ一一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:A (日)
    • Bảng mã:U+65E5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: , Kế
    • Nét bút:丶フ一丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:IVJ (戈女十)
    • Bảng mã:U+8BA1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao