无期 wú qī

Từ hán việt: 【vô kì】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "无期" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (vô kì). Ý nghĩa là: trong tương lai vô định, bản án vô thời hạn (tức là tù chung thân), không có thời gian cố định.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 无期 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Phó từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 无期 khi là Phó từ

trong tương lai vô định

in the indefinite future

bản án vô thời hạn (tức là tù chung thân)

indefinite sentence (i.e. life imprisonment)

không có thời gian cố định

no fixed time

thời kỳ không xác định

unspecified period

không thời hạn

没有一定期限的

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 无期

  • - 无法 wúfǎ 找出 zhǎochū 迷宫 mígōng zhōng 扑朔迷离 pūshuòmílí de 路线 lùxiàn

    - Tôi không thể tìm ra được con đường phức tạp trong mê cung.

  • - 比尔 bǐěr cái 无聊 wúliáo

    - Bill không nhàm chán.

  • - 全世界 quánshìjiè 无产者 wúchǎnzhě 联合 liánhé 起来 qǐlai

    - Những người vô sản trên toàn thế giới, hãy đoàn kết lại!

  • - 殊品 shūpǐn 完人 wánrén 绝代佳人 juédàijiārén 卓越 zhuóyuè 无比 wúbǐ de 完美 wánměi 事物 shìwù huò 美人 měirén 完人 wánrén

    - "殊品, 完人, 绝代佳人" có nghĩa là "vật phẩm đặc biệt, người hoàn hảo vượt trội, người đẹp vượt trội"

  • - 他方 tāfāng zhī 支援 zhīyuán néng 按期 ànqī 完成 wánchéng 任务 rènwù

    - cho dù không có chi viện của nơi khác, cũng có thể hoàn thành nhiệm vụ đúng thời hạn

  • - 遥遥无期 yáoyáowúqī

    - xa vời không có giới hạn về thời gian

  • - 版权 bǎnquán zài 作者 zuòzhě 去世 qùshì 七十年 qīshínián hòu 期满 qīmǎn 无效 wúxiào

    - Bản quyền không còn hiệu lực sau 70 năm kể từ khi tác giả qua đời.

  • - 版权 bǎnquán zài 作者 zuòzhě 去世 qùshì 七十年 qīshínián hòu 期满 qīmǎn 无效 wúxiào

    - Bản quyền không còn hiệu lực sau 70 năm kể từ khi tác giả qua đời.

  • - 版权 bǎnquán zài 作者 zuòzhě 去世 qùshì 七十年 qīshínián hòu 期满 qīmǎn 无效 wúxiào

    - Bản quyền không còn hiệu lực sau 70 năm kể từ khi tác giả qua đời.

  • - 版权 bǎnquán zài 作者 zuòzhě 去世 qùshì 七十年 qīshínián hòu 期满 qīmǎn 无效 wúxiào

    - Bản quyền không còn hiệu lực sau 70 năm kể từ khi tác giả qua đời.

  • - 此恨绵绵 cǐhènmiánmián 绝期 juéqī ( 白居易 báijūyì 长恨歌 chánghèngē )

    - mối hận tình duyên này dài vô tận.

  • - 天长地久 tiānchángdìjiǔ 有时 yǒushí jǐn 此恨绵绵 cǐhènmiánmián 绝期 juéqī 。 ( 长恨歌 chánghèngē )

    - Thiên trường địa cửu hữu thì tận, thử hận miên miên vô tuyệt kỳ. Trời đất dài lâu tan có lúc, hận này dằng vặc mãi không thôi.

  • - 无愧于 wúkuìyú 父母 fùmǔ de 期望 qīwàng

    - Cô ấy không hổ thẹn với sự kỳ vọng của cha mẹ.

  • - 那晚 nàwǎn nín wèn de 问题 wèntí de 答案 dáàn shì hěn 抱歉 bàoqiàn 希望 xīwàng 后会无期 hòuhuìwúqī

    - Câu hỏi mà bạn đã hỏi tôi trong đêm đó, câu trả lời của tôi là: Tôi xin lỗi, tôi hy vọng sau này không gặp lại!

  • - 判决 pànjué 无期徒刑 wúqītúxíng

    - kết án tù chung thân

  • - 这项 zhèxiàng 任务 rènwù 无法 wúfǎ 在短期内 zàiduǎnqīnèi 完成 wánchéng

    - Nhiệm vụ này không thể hoàn thành trong thời gian ngắn.

  • - 新学期 xīnxuéqī 开学 kāixué qián 一直 yìzhí 无所事事 wúsuǒshìshì

    - Trước khi bắt đầu học kỳ mới, tôi đã mãi không có việc gì để làm.

  • - 政权 zhèngquán bèi 推翻 tuīfān hòu yǒu 一段 yīduàn 时期 shíqī shì 无政府 wúzhèngfǔ 状态 zhuàngtài

    - Sau khi chính quyền bị lật đổ, có một giai đoạn thời gian là trạng thái vô chính phủ.

  • - 最后 zuìhòu 一份 yīfèn 工作 gōngzuò 学校 xuéxiào ràng xiū 无限期 wúxiànqī 带薪休假 dàixīnxiūjià

    - Họ cho anh ta nghỉ phép không thời hạn ở công việc cuối cùng của anh ta.

  • - de 决定 juédìng 无异于 wúyìyú 放弃 fàngqì 一切 yīqiè

    - Quyết định của anh ta không khác gì từ bỏ tất cả.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 无期

Hình ảnh minh họa cho từ 无期

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 无期 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Vô 无 (+0 nét)
    • Pinyin: Mó , Wú
    • Âm hán việt: ,
    • Nét bút:一一ノフ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MKU (一大山)
    • Bảng mã:U+65E0
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Nguyệt 月 (+8 nét)
    • Pinyin: Jī , Qī , Qí
    • Âm hán việt: , Ki , Ky , , Kỳ
    • Nét bút:一丨丨一一一ノ丶ノフ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TCB (廿金月)
    • Bảng mã:U+671F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao