Đọc nhanh: 有朝一日 (hữu triều nhất nhật). Ý nghĩa là: một ngày kia; sẽ có một ngày; cũng có ngày, bữa kia.
Ý nghĩa của 有朝一日 khi là Thành ngữ
✪ một ngày kia; sẽ có một ngày; cũng có ngày
将来有一天
✪ bữa kia
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 有朝一日
- 这里 有 一扎 木柴
- Có một bó củi ở đây.
- 我 有 一个 漏斗
- Tôi có một cái phễu.
- 富有 朝气
- giàu chí tiến thủ
- 我 有 一个 幽默 的 哥哥
- Tôi có một người anh trai hài hước.
- 我 有 一个 哥哥 和 一个 姐姐
- Tôi có một anh trai và một chị gái.
- 他 向 朝廷 贡了 一些 物品
- Anh ta cống nạp một số vật phẩm cho triều đình.
- 行李 没有 捆紧 , 再勒 一勒
- hành lý buộc chưa chặt, thít chặt thêm một chút.
- 英語 是 一種 日耳曼 語
- Tiếng Anh là một ngôn ngữ Đức.
- 我 有 一个 聪明 的 妹妹
- Tôi có một người em gái thông minh.
- 远处 有 一座 陀
- Xa xa có một quả đồi.
- 她 有 一个 义兄
- Cô ấy có một anh trai nuôi.
- 今日 天干 有 丙 啊
- Hôm nay có Bính trong thiên can.
- 养兵千日 , 用兵一时
- nuôi quân nghìn ngày, dùng quân một buổi.
- 贫富 之间 有 一条 鸿沟
- Giữa giàu và nghèo có khoảng cách lớn.
- 我家 附近 有 一家 酒吧
- Có một quán bar gần nhà tôi.
- 我们 送给 那个 可怜 的 小女孩 一份 生日礼物 作为 友谊 的 表示
- Chúng tôi tặng một món quà sinh nhật cho cô bé nghèo đó như một biểu hiện của tình bạn.
- 有夏是 一个 古代 的 朝代
- Nhà Hữu Hạ là một triều đại cổ.
- 他 出国 有 一些 日子 了
- Anh ấy xuất ngoại một thời gian rồi.
- 她 有 一份 朝九晚五 的 工作
- Cô ấy có một công việc hành chính.
- 这个 软件 日渐 缺失 , 如果 不 及时处理 , 快 有 一天 他 被 坏掉
- Cái phần mềm này ngày càng nhiều lỗ hổng, nếu không xử lý kịp thời, có ngày sẽ bị hỏng thôi
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 有朝一日
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 有朝一日 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm一›
日›
有›
朝›