Đọc nhanh: 久而久之 (cửu nhi cửu chi). Ý nghĩa là: dần dà; lâu ngày. Ví dụ : - 机器要不好好养护,久而久之就要生锈。 máy móc nếu không bảo dưỡng tốt, lâu ngày sẽ bị han rỉ.
Ý nghĩa của 久而久之 khi là Thành ngữ
✪ dần dà; lâu ngày
经过了相当长的时间
- 机器 要 不 好好 养护 , 久而久之 就要 生锈
- máy móc nếu không bảo dưỡng tốt, lâu ngày sẽ bị han rỉ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 久而久之
- 那 家族 历史悠久
- Gia tộc đó có lịch sử lâu đời.
- 蓉城 历史 很 悠久
- Lịch sử của Thành Đô rất lâu đời.
- 忍 了 很 久 , 我 终于 忍不住 了
- Chịu đựng hồi lâu, cuối cùng tôi không nhịn được nữa.
- 小 明 暗恋 同桌 很久 了
- Tiểu Minh yêu thầm bạn cùng bàn rất lâu rồi.
- 渴慕 已 久
- ngưỡng mộ đã từ lâu.
- 他俩 彼此 倾慕 已 久
- Họ đã ngưỡng mộ nhau từ lâu.
- 他们 才 认识 不久 , 谈不上 莫逆之交
- Bọn họ mới quen biết không lâu, chưa tới mức gọi là tâm đầu ý hợp.
- 乍见 之欢 不如 久处 不厌
- Gặp lần đầu thấy vui không bằng tiếp xúc lâu rồi niềm vui vẫn đó.
- 我们 离别 数年 之久 了
- Chúng ta đã xa cách nhiều năm rồi.
- 如入 鲍鱼之肆 , 久 而 不 闻其臭
- giống như vào hàng mắm lâu ngày không ngửi thấy mùi hôi thối nữa
- 她 因为 等待 太久 而 烦躁
- Cô ấy khó chịu vì phải chờ đợi quá lâu.
- 他们 即将 要 解决 彼此之间 为 时 已久 的 金钱 争议
- Họ sắp giải quyết một cuộc tranh chấp lâu dài về tiền bạc với nhau.
- 他 当 医生 之后 不久 改行 从事 教学 工作
- Anh ấy sau khi làm bác sĩ không lâu liền đổi nghề tham gia dạy học.
- 在 你 爸 走 之 前不久
- Không lâu trước khi cha của bạn.
- 机器 不 好好 养护 , 久而久之 就要 生锈
- Máy không được bảo trì tốt sẽ bị rỉ theo thời gian.
- 机器 要 不 好好 养护 , 久而久之 就要 生锈
- máy móc nếu không bảo dưỡng tốt, lâu ngày sẽ bị han rỉ.
- 考古队 发掘 了 两个 月 之久
- đội khảo cổ đã khai quật đến cả hai tháng rồi.
- 我 两眼 直 愣 地 盯 着 这种 令人 伤心惨目 的 情景 整整 达 两个 小时 之 久
- Tôi thẫn thờ nhìn cảnh tượng đau buồn này trong suốt hai giờ đồng hồ.
- 中国 历史悠久 而 丰富
- Lịch sử Trung Quốc lâu đời và phong phú.
- 他们 立下 了 一个 长久 之约
- Họ lập nên một hẹn ước lâu dài.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 久而久之
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 久而久之 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm久›
之›
而›
lâu ngày; lâu ngày dài tháng
cứ thế mãi; cứ như vậy mãi (chỉ tình hình xấu)
xa trong tương lai không xác định (thành ngữ); rất xa nó dường như là mãi mãi
thời gian dài đăng đẳng; lâu như trời đất
dài đằng đẵng; dài dằng dặc
quanh năm suốt tháng; năm này tháng nọ
thường xuyên qua lại; đi lại với nhau