Đọc nhanh: 逼租 (bức tô). Ý nghĩa là: ép thuê; buộc thuê; bắt mướn.
Ý nghĩa của 逼租 khi là Động từ
✪ ép thuê; buộc thuê; bắt mướn
逼迫交租
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 逼租
- 妈妈 逼 我 学琴
- Mẹ bắt tôi học đàn.
- 租用 家具
- thuê đồ gia dụng
- 招租 启事
- thông báo cho thuê.
- 交租 子
- giao tiền thuê đất
- 他 打篮球 打得 牛 逼
- Anh ấy chơi bóng rổ rất giỏi.
- 情侣 同居 应不应该 平摊 房租 ?
- Cặp đôi ở chung có nên chia sẻ tiền thuê nhà?
- 路径 逼 狭
- lối đi hẹp
- 危险 在 慢慢 逼来
- Nguy hiểm đang dần đến gần.
- 这份 租赁 合同 很 详细
- Hợp đồng cho thuê này rất chi tiết.
- 他 每年 按时 输租
- Anh ấy trả tiền thuê đúng hạn mỗi năm.
- 他 总是 按时 缴纳 房租
- Anh ấy luôn trả tiền thuê nhà đúng hạn.
- 他 说话 的 口气 咄咄逼人 , 令人 十分 难堪
- giọng nói hăm doạ của hắn, khiến mọi người vô cùng khó chịu.
- 房租 涨 了 两倍 !
- Tiền thuê nhà tăng gấp đôi!
- 威逼利诱
- đe doạ dụ dỗ; cưỡng bức dụ dỗ
- 威逼利诱
- đe doạ dụ dỗ.
- 修车铺 租借 自行车
- tiệm sửa xe cho thuê xe đạp.
- 大军 已 逼 城郊
- đại quân đã áp sát ngoại ô thành phố
- 形势逼人
- tình thế cấp bách
- 炎势 逼人 退步
- Quyền thế ép người ta lùi bước.
- 他 是 一个 找 不到 活干 的 演员 住 在 合租 的 房子 里
- Anh ấy là một diễn viên không tìm được việc và sống ở nhà chung.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 逼租
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 逼租 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm租›
逼›