Đọc nhanh: 造势 (tạo thế). Ý nghĩa là: quảng bá, tạo đà. Ví dụ : - 这次广告造势产生了相当大的影响。 Chiến dịch quảng cáo này đã có tác động đáng kể.. - 传媒为这次演出大加造势。 Các phương tiện truyền thông đã quảng bá rất nhiều cho buổi diễn.
Ý nghĩa của 造势 khi là Động từ
✪ quảng bá, tạo đà
通过宣传,形成巨大的声势。
- 这次 广告 造势 产生 了 相当 大 的 影响
- Chiến dịch quảng cáo này đã có tác động đáng kể.
- 传媒 为 这次 演出 大加 造势
- Các phương tiện truyền thông đã quảng bá rất nhiều cho buổi diễn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 造势
- 米奇 尔 是 个 势利小人
- Mitchell là một kẻ hợm hĩnh.
- 他 总是 趋炎附势
- Anh ta luôn nịnh nọt.
- 木匠 造 漂亮 的 木桌
- Thợ mộc tạo ra chiếc bàn gỗ đẹp.
- 古希腊 人为 爱神 阿 弗罗 狄 特造 了 许多 神庙
- Người Hy Lạp cổ xây dựng nhiều đền thờ cho thần tình yêu Aphrodite.
- 植树造林
- trồng cây gây rừng.
- 两方 势力 匹敌
- thế lực của hai bên ngang nhau.
- 这敦 造型 很 独特
- Cái cót này có hình dạng độc đáo.
- 造谣中伤
- đặt chuyện hãm hại người
- 造谣中伤
- đặt chuyện hại người
- 伤势 严重
- vết thương nặng.
- 改造思想
- cải tạo tư tưởng
- 造次行事
- hành động lỗ mãng
- 不可造次
- không được thô lỗ
- 造次 之间
- trong lúc vội vàng
- 气势 礴
- khí thế hào hùng
- 气势 昂昂
- khí thế hiên ngang
- 传媒 为 这次 演出 大加 造势
- Các phương tiện truyền thông đã quảng bá rất nhiều cho buổi diễn.
- 早造 水稻 长势 良好
- Lúa nước vụ mùa sớm phát triển tốt.
- 这次 广告 造势 产生 了 相当 大 的 影响
- Chiến dịch quảng cáo này đã có tác động đáng kể.
- 他 试图 挽回 局势
- Anh ấy cố gắng xoay chuyển tình huống.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 造势
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 造势 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm势›
造›