通讯 tōngxùn

Từ hán việt: 【thông tấn】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "通讯" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thông tấn). Ý nghĩa là: thông báo tin tức; bài thông tin; bản tin, thông tin; truyền tin; thông tấn; liên lạc. Ví dụ : - 。 Hôm nay anh ấy đã viết hai bài thông tin.. - 。 Anh ấy viết một bản tin về nhân vật.. - 。 Bản tin này rất hấp dẫn.

Từ vựng: HSK 5 HSK 6 HSK 7-9 TOCFL 4

Xem ý nghĩa và ví dụ của 通讯 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Động từ
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của 通讯 khi là Danh từ

thông báo tin tức; bài thông tin; bản tin

详实而生动地报道客观事物或典型人物的文章

Ví dụ:
  • - 今天 jīntiān xiě le 两篇 liǎngpiān 通讯 tōngxùn

    - Hôm nay anh ấy đã viết hai bài thông tin.

  • - xiě le piān 人物 rénwù 通讯 tōngxùn

    - Anh ấy viết một bản tin về nhân vật.

  • - 这篇 zhèpiān 通讯 tōngxùn hěn 精彩 jīngcǎi

    - Bản tin này rất hấp dẫn.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Ý nghĩa của 通讯 khi là Động từ

thông tin; truyền tin; thông tấn; liên lạc

利用电讯设备传递消息

Ví dụ:
  • - 依靠 yīkào 通讯 tōngxùn 迅速 xùnsù 传递 chuándì xīn 消息 xiāoxi

    - Dựa vào liên lạc để truyền tải tin tức mới nhanh chóng.

  • - 古代 gǔdài de 通讯 tōngxùn 方式 fāngshì jiào 单一 dānyī

    - Phương thức truyền tin thời cổ đại khá đơn giản.

  • - 通讯 tōngxùn de 发展 fāzhǎn 改变 gǎibiàn le 生活 shēnghuó

    - Sự phát triển của thông tin đã thay đổi cuộc sống.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

So sánh, Phân biệt 通讯 với từ khác

通信 vs 通讯

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 通讯

  • - 发出 fāchū 通告 tōnggào

    - công bố thông báo

  • - 暗号 ànhào wèi 通过 tōngguò 岗哨 gǎngshào ér 必须 bìxū 给出 gěichū de 秘密 mìmì 记号 jìhào huò 口令 kǒulìng 暗语 ànyǔ

    - Dịch câu này sang "暗号 là một dấu hiệu bí mật hoặc khẩu lệnh phải được cung cấp khi đi qua trạm canh; ngôn từ bí mật."

  • - zài 科威特 kēwēitè shí 他们 tāmen dōu shì 爱国者 àiguózhě yíng de 通讯兵 tōngxùnbīng

    - Cả hai đều là nhân viên truyền thông của trại yêu nước ở Kuwait.

  • - 微波 wēibō 技术 jìshù 用于 yòngyú 通讯 tōngxùn 雷达 léidá

    - Sóng vi ba được sử dụng trong liên lạc và radar.

  • - 通讯 tōngxùn 信号 xìnhào 十分 shífēn 畅通 chàngtōng

    - Tín hiệu liên lạc rất ổn định.

  • - 通讯 tōngxùn de 发展 fāzhǎn 改变 gǎibiàn le 生活 shēnghuó

    - Sự phát triển của thông tin đã thay đổi cuộc sống.

  • - 一名 yīmíng 通讯员 tōngxùnyuán bèi pài gěi 前线 qiánxiàn 士兵 shìbīng sòng 消息 xiāoxi

    - Một phóng viên được điều đến để gởi tin nhắn cho các binh sĩ tại tuyến đầu.

  • - 古代 gǔdài de 通讯 tōngxùn 方式 fāngshì jiào 单一 dānyī

    - Phương thức truyền tin thời cổ đại khá đơn giản.

  • - 今天 jīntiān xiě le 两篇 liǎngpiān 通讯 tōngxùn

    - Hôm nay anh ấy đã viết hai bài thông tin.

  • - 这篇 zhèpiān 通讯 tōngxùn hěn 精彩 jīngcǎi

    - Bản tin này rất hấp dẫn.

  • - 通讯 tōngxùn 网络 wǎngluò 始终 shǐzhōng 在线 zàixiàn

    - Mạng thông tin liên lạc luôn trực tuyến.

  • - xiě le piān 人物 rénwù 通讯 tōngxùn

    - Anh ấy viết một bản tin về nhân vật.

  • - 依靠 yīkào 通讯 tōngxùn 迅速 xùnsù 传递 chuándì xīn 消息 xiāoxi

    - Dựa vào liên lạc để truyền tải tin tức mới nhanh chóng.

  • - 中国 zhōngguó de 通讯社 tōngxùnshè

    - Thông tấn xã của Trung Quốc.

  • - jiù 自己 zìjǐ 观感 guāngǎn suǒ 写些 xiěxiē 通讯 tōngxùn

    - theo sự cảm nhận của mình, viết một số tin tức, phóng sự.

  • - 现在 xiànzài de 人大 réndà 多用 duōyòng 存在 cúnzài 手机 shǒujī de 通讯录 tōngxùnlù

    - Hầu hết mọi người ngày nay đều sử dụng danh bạ được lưu trong điện thoại di động của họ.

  • - 通讯录 tōngxùnlù 使 shǐ 合作 hézuò 行动 xíngdòng 更为 gèngwéi 有效 yǒuxiào

    - Sổ địa chỉ có thể khiến hợp tác hiệu quả hơn.

  • - 董事会 dǒngshìhuì 注意 zhùyì dào 维持 wéichí 有效 yǒuxiào 通讯 tōngxùn de 需要 xūyào 因此 yīncǐ 决定 juédìng 建立 jiànlì 一个 yígè xīn de 通信网 tōngxìnwǎng

    - Ban giám đốc nhận thấy sự cần thiết để duy trì một hệ thống liên lạc hiệu quả, vì vậy quyết định thành lập một mạng thông tin mới.

  • - 偷走 tōuzǒu 钱包 qiánbāo de 那个 nàgè rén de 通讯录 tōngxùnlù 拿走 názǒu le

    - Người lấy trộm ví của tôi cũng lấy luôn sổ địa chỉ của tôi.

  • - 学习 xuéxí shì 通往 tōngwǎng 成功 chénggōng de 路径 lùjìng

    - Học tập là con đường đến thành công.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 通讯

Hình ảnh minh họa cho từ 通讯

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 通讯 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+3 nét)
    • Pinyin: Xùn
    • Âm hán việt: Tấn
    • Nét bút:丶フフ一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IVNJ (戈女弓十)
    • Bảng mã:U+8BAF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+7 nét)
    • Pinyin: Tōng , Tòng
    • Âm hán việt: Thông
    • Nét bút:フ丶丨フ一一丨丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:YNIB (卜弓戈月)
    • Bảng mã:U+901A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao