追根 zhuīgēn

Từ hán việt: 【truy căn】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "追根" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (truy căn). Ý nghĩa là: tìm căn nguyên; tìm nguồn gốc, truy gốc. Ví dụ : - truy tìm nguồn gốc. - tìm nguồn gốc. - 。 đứa trẻ này việc gì cũng thích tìm ra nguồn gốc.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 追根 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 追根 khi là Động từ

tìm căn nguyên; tìm nguồn gốc

追究根源

Ví dụ:
  • - 追根究底 zhuīgēnjiūdǐ

    - truy tìm nguồn gốc

  • - 追根溯源 zhuīgēnsùyuán

    - tìm nguồn gốc

  • - zhè 孩子 háizi 什么 shénme shì dōu ài 追根 zhuīgēn

    - đứa trẻ này việc gì cũng thích tìm ra nguồn gốc.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

truy gốc

追究底细一般指追究事情的原由也作"寻根究底儿"、"追根刨底"、"追根问底"

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 追根

  • - 扎根 zhāgēn 农村 nóngcūn 铁心 tiěxīn 务农 wùnóng

    - cắm rễ ở nông thôn, gắn bó với nghề nông.

  • - 追星族 zhuīxīngzú

    - Những người theo đuổi (hâm mộ) thần tượng.

  • - jiǔ de 平方根 píngfānggēn shì sān

    - Căn bậc hai của chín là ba.

  • - 耳根清净 ěrgēnqīngjìng

    - thanh tịnh không bị quấy rầy.

  • - 氨根 āngēn

    - Gốc a-mô-ni-ắc

  • - 命根子 mìnggēnzi

    - mạng sống

  • - 那根 nàgēn 树枝 shùzhī shàng yǒu 四根 sìgēn

    - Cành cây đó có bốn cái gai.

  • - 斩草除根 zhǎncǎochúgēn

    - Nhổ cỏ phải nhổ tận gốc.

  • - 探听 tàntīng 根底 gēndǐ

    - dò hỏi nguồn gốc

  • - 追根究底 zhuīgēnjiūdǐ

    - truy tìm nguồn gốc

  • - 斩草除根 zhǎncǎochúgēn

    - nhổ cỏ phải nhổ tận gốc.

  • - 知根知底 zhīgēnzhīdǐ

    - hiểu tận gốc rễ

  • - 追问 zhuīwèn 根由 gēnyóu

    - truy hỏi nguyên do.

  • - 追根溯源 zhuīgēnsùyuán

    - tìm nguồn gốc

  • - 追问 zhuīwèn 根底 gēndǐ

    - truy tìm nguồn gốc

  • - 经营 jīngyíng 管理 guǎnlǐ 成本 chéngběn 分析 fēnxī yào 追根究底 zhuīgēnjiūdǐ 分析 fēnxī dào 最后 zuìhòu 一点 yìdiǎn

    - Quản lý vận hành, phân tích chi phí, chúng ta phải đi đến tận cùng, và phân tích đến điểm cuối cùng.

  • - 他们 tāmen zài zhuī de 根源 gēnyuán

    - Bọn họ đang truy tìm nguồn gốc của nó.

  • - 我们 wǒmen 需要 xūyào 追溯 zhuīsù 这个 zhègè 问题 wèntí de 根源 gēnyuán

    - Chúng ta cần truy ngược lại nguồn gốc của vấn đề này.

  • - zhè 孩子 háizi 什么 shénme shì dōu ài 追根 zhuīgēn

    - đứa trẻ này việc gì cũng thích tìm ra nguồn gốc.

  • - 这个 zhègè 问题 wèntí de 根源 gēnyuán hěn 复杂 fùzá

    - Nguồn gốc của vấn đề này rất phức tạp.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 追根

Hình ảnh minh họa cho từ 追根

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 追根 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+6 nét)
    • Pinyin: Gēn
    • Âm hán việt: Căn
    • Nét bút:一丨ノ丶フ一一フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DAV (木日女)
    • Bảng mã:U+6839
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+6 nét)
    • Pinyin: Duī , Tuī , Zhuī
    • Âm hán việt: Truy , Đôi
    • Nét bút:ノ丨フ一フ一丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:YHRR (卜竹口口)
    • Bảng mã:U+8FFD
    • Tần suất sử dụng:Rất cao