Đọc nhanh: 追根 (truy căn). Ý nghĩa là: tìm căn nguyên; tìm nguồn gốc, truy gốc. Ví dụ : - 追根究底 truy tìm nguồn gốc. - 追根溯源 tìm nguồn gốc. - 这孩子什么事都爱追根。 đứa trẻ này việc gì cũng thích tìm ra nguồn gốc.
Ý nghĩa của 追根 khi là Động từ
✪ tìm căn nguyên; tìm nguồn gốc
追究根源
- 追根究底
- truy tìm nguồn gốc
- 追根溯源
- tìm nguồn gốc
- 这 孩子 什么 事 都 爱 追根
- đứa trẻ này việc gì cũng thích tìm ra nguồn gốc.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ truy gốc
追究底细一般指追究事情的原由也作"寻根究底儿"、"追根刨底"、"追根问底"
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 追根
- 扎根 农村 , 铁心 务农
- cắm rễ ở nông thôn, gắn bó với nghề nông.
- 追星族
- Những người theo đuổi (hâm mộ) thần tượng.
- 九 的 平方根 是 三
- Căn bậc hai của chín là ba.
- 耳根清净
- thanh tịnh không bị quấy rầy.
- 氨根
- Gốc a-mô-ni-ắc
- 命根子
- mạng sống
- 那根 树枝 上 有 四根 刺
- Cành cây đó có bốn cái gai.
- 斩草除根
- Nhổ cỏ phải nhổ tận gốc.
- 探听 根底
- dò hỏi nguồn gốc
- 追根究底
- truy tìm nguồn gốc
- 斩草除根
- nhổ cỏ phải nhổ tận gốc.
- 知根知底
- hiểu tận gốc rễ
- 追问 根由
- truy hỏi nguyên do.
- 追根溯源
- tìm nguồn gốc
- 追问 根底
- truy tìm nguồn gốc
- 经营 管理 成本 分析 要 追根究底 分析 到 最后 一点
- Quản lý vận hành, phân tích chi phí, chúng ta phải đi đến tận cùng, và phân tích đến điểm cuối cùng.
- 他们 在 追 它 的 根源
- Bọn họ đang truy tìm nguồn gốc của nó.
- 我们 需要 追溯 这个 问题 的 根源
- Chúng ta cần truy ngược lại nguồn gốc của vấn đề này.
- 这 孩子 什么 事 都 爱 追根
- đứa trẻ này việc gì cũng thích tìm ra nguồn gốc.
- 这个 问题 的 根源 很 复杂
- Nguồn gốc của vấn đề này rất phức tạp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 追根
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 追根 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm根›
追›