你追我赶 nǐ zhuī wǒ gǎn

Từ hán việt: 【nhĩ truy ngã cản】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "你追我赶" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (nhĩ truy ngã cản). Ý nghĩa là: tinh thần thân thiện, cố gắng thi đua.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 你追我赶 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Thành ngữ
Ví dụ

Ý nghĩa của 你追我赶 khi là Thành ngữ

tinh thần thân thiện

friendly one-upmanship

cố gắng thi đua

to try to emulate

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 你追我赶

  • - xiǎng ràng 交出 jiāochū sài 拉斯 lāsī de 墓碑 mùbēi

    - Bạn muốn tôi giao bia mộ của Silas?

  • - gǎn liāo 妹妹 mèimei gěi 好看 hǎokàn

    - Mày dám tán em gái tao, tao cho mày biết tay.

  • - 瞎说 xiāshuō 什么 shénme shì de 妹妹 mèimei

    - Bạn nói vớ vẩn cái gì vậy, cô ấy là em gái của tôi,

  • - 如果 rúguǒ gǎn 欺负 qīfu 妹妹 mèimei gēn 没完 méiwán

    - Nếu cậu dám bắt nạt em gái tớ, tớ cho cậu biết tay

  • - 别摩着 biémózhe

    - Bạn đừng đụng chạm vào người tôi.

  • - 免费 miǎnfèi gěi 按摩 ànmó

    - Tôi sẽ mát-xa miễn phí cho cậu.

  • - 记得 jìde shì 老婆 lǎopó

    - Tôi nhớ bạn là vợ anh ấy.

  • - 哎哟 āiyō cǎi dào jiǎo shàng le

    - Ây da, cậu dẫm lên chân tớ rồi!

  • - zài 前头 qiántou zǒu zài 后头 hòutou gǎn

    - Anh đi trước, tôi đuổi theo sau.

  • - 如果 rúguǒ 有人 yǒurén zhuī jiù 绊倒 bàndǎo

    - Nếu ai đó đuổi theo bạn, tôi sẽ ngáng chân hắn.

  • - hái 赶快 gǎnkuài de 智商 zhìshāng 碾压 niǎnyā

    - Em còn không mau lấy IQ của mình để đè bẹp chị đi.

  • - 不会 búhuì chàng piān jiào chàng 不是 búshì 赶鸭子上架 gǎnyāzǐshàngjià ma

    - tôi không biết hát, anh bắt tôi hát, không phải là không trâu bắt chó đi cày sao?

  • - 已经 yǐjīng 跟不上 gēnbushàng 追星 zhuīxīng de 速度 sùdù le

    - tôi theo không kịp tốc độ đu idol của bà rồi.

  • - xiān ba 走得快 zǒudékuài 赶得上 gǎnděishàng

    - anh đi trước đi, tôi đi nhanh lắm, sẽ đuổi kịp anh.

  • - 先别 xiānbié 追问 zhuīwèn hái méi 定弦 dìngxián ne

    - anh đừng hỏi vặn tôi, tôi chưa có ý định gì cả.

  • - zǎo 知道 zhīdào 我会 wǒhuì 追踪 zhuīzōng de 家用电脑 jiāyòngdiànnǎo

    - Bạn biết rằng tôi sẽ theo dõi máy tính ở nhà của bạn.

  • - quàn 赶快 gǎnkuài 回头 huítóu

    - Tôi khuyên bạn nên cải tà quy chánh.

  • - píng pǎo duō kuài 赶得上 gǎnděishàng

    - Dù anh có chạy nhanh bao nhiêu, thì tôi cũng đuổi theo kịp.

  • - 我们 wǒmen de 学习 xuéxí gāng 开头 kāitóu 现在 xiànzài lái 参加 cānjiā hái 赶得上 gǎnděishàng

    - Giờ học của chúng tôi vừa mới bắt đầu, bây giờ anh đến học cũng vẫn còn kịp.

  • - 天能 tiānnéng lái 赶快 gǎnkuài gěi 准信 zhǔnxìn

    - hôm nào anh đến, hãy cho tôi biết tin chính xác nhé.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 你追我赶

Hình ảnh minh họa cho từ 你追我赶

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 你追我赶 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Nhĩ , Nễ
    • Nét bút:ノ丨ノフ丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:ONF (人弓火)
    • Bảng mã:U+4F60
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Qua 戈 (+3 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Ngã
    • Nét bút:ノ一丨一フノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:HQI (竹手戈)
    • Bảng mã:U+6211
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Tẩu 走 (+3 nét)
    • Pinyin: Gǎn , Qián
    • Âm hán việt: Cản
    • Nét bút:一丨一丨一ノ丶一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:GOMJ (土人一十)
    • Bảng mã:U+8D76
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+6 nét)
    • Pinyin: Duī , Tuī , Zhuī
    • Âm hán việt: Truy , Đôi
    • Nét bút:ノ丨フ一フ一丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:YHRR (卜竹口口)
    • Bảng mã:U+8FFD
    • Tần suất sử dụng:Rất cao