Đọc nhanh: 你追我赶 (nhĩ truy ngã cản). Ý nghĩa là: tinh thần thân thiện, cố gắng thi đua.
Ý nghĩa của 你追我赶 khi là Thành ngữ
✪ tinh thần thân thiện
friendly one-upmanship
✪ cố gắng thi đua
to try to emulate
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 你追我赶
- 你 想 让 我 交出 赛 拉斯 的 墓碑
- Bạn muốn tôi giao bia mộ của Silas?
- 你 敢 撩 我 妹妹 , 我 给 你 好看
- Mày dám tán em gái tao, tao cho mày biết tay.
- 你 瞎说 什么 , 她 是 我 的 妹妹
- Bạn nói vớ vẩn cái gì vậy, cô ấy là em gái của tôi,
- 如果 你 敢 欺负 我 妹妹 , 我 跟 你 没完
- Nếu cậu dám bắt nạt em gái tớ, tớ cho cậu biết tay
- 你 别摩着 我
- Bạn đừng đụng chạm vào người tôi.
- 我 免费 给 你 按摩
- Tôi sẽ mát-xa miễn phí cho cậu.
- 我 记得 你 是 他 老婆
- Tôi nhớ bạn là vợ anh ấy.
- 哎哟 你 踩 到 我 脚 上 了
- Ây da, cậu dẫm lên chân tớ rồi!
- 你 在 前头 走 , 我 在 后头 赶
- Anh đi trước, tôi đuổi theo sau.
- 如果 有人 追 你 , 那 我 就 绊倒 他
- Nếu ai đó đuổi theo bạn, tôi sẽ ngáng chân hắn.
- 你 还 不 赶快 拿 你 的 智商 碾压 我
- Em còn không mau lấy IQ của mình để đè bẹp chị đi.
- 我 不会 唱 , 你 偏 叫 我 唱 , 不是 赶鸭子上架 吗
- tôi không biết hát, anh bắt tôi hát, không phải là không trâu bắt chó đi cày sao?
- 我 已经 跟不上 你 追星 的 速度 了
- tôi theo không kịp tốc độ đu idol của bà rồi.
- 你 先 去 吧 , 我 走得快 , 赶得上 你
- anh đi trước đi, tôi đi nhanh lắm, sẽ đuổi kịp anh.
- 你 先别 追问 我 , 我 还 没 定弦 呢
- anh đừng hỏi vặn tôi, tôi chưa có ý định gì cả.
- 你 早 知道 我会 追踪 你 的 家用电脑
- Bạn biết rằng tôi sẽ theo dõi máy tính ở nhà của bạn.
- 我 劝 你 赶快 回头
- Tôi khuyên bạn nên cải tà quy chánh.
- 凭 你 跑 多 快 , 我 也 赶得上
- Dù anh có chạy nhanh bao nhiêu, thì tôi cũng đuổi theo kịp.
- 我们 的 学习 刚 开头 , 你 现在 来 参加 还 赶得上
- Giờ học của chúng tôi vừa mới bắt đầu, bây giờ anh đến học cũng vẫn còn kịp.
- 你 哪 天能 来 , 赶快 给 我 个 准信
- hôm nào anh đến, hãy cho tôi biết tin chính xác nhé.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 你追我赶
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 你追我赶 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm你›
我›
赶›
追›