Đọc nhanh: 赶跑 (cản bào). Ý nghĩa là: cưỡng chế di dời; ép di chuyển; ép chuyển, đuổi đi; sa thải; thải hồi; tống cổ; đuổi cổ.
Ý nghĩa của 赶跑 khi là Động từ
✪ cưỡng chế di dời; ép di chuyển; ép chuyển
强迫移民或强行驱逐
✪ đuổi đi; sa thải; thải hồi; tống cổ; đuổi cổ
强迫或迫使离去
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 赶跑
- 巴巴儿 地 从 远道 赶来
- cất công vượt đường xa đến.
- 他 跑 了 伯米
- Anh ây đã chạy một trăm mét.
- 道格拉斯 在 逃跑
- Douglas đang đi!
- 参加 马拉松 长跑 要 有 耐力
- Tham gia cuộc chạy marathon cần có sự kiên nhẫn.
- 妹妹 跑 太快 摔跤 了
- Em gái té ngã vì chạy quá nhanh.
- 他 跑步 很疾
- Anh ấy chạy rất mạnh mẽ.
- 他用 鞭 驱赶 马匹
- Anh ấy dùng roi để đuổi ngựa đi.
- 那匹 靳跑 得 飞快
- Con ngựa đó kéo càng xe chạy rất nhanh.
- 他 感到 好像 跑 了 一个 马拉松 似的
- Anh cảm thấy như thể mình vừa chạy marathon.
- 越野赛跑
- cuộc chạy việt dã; thi chạy việt dã.
- 他 使劲 地 跑步 , 追赶 着 公交车
- Anh ấy chạy hết sức, để đuổi theo xe bus
- 她 一直 跑 着 去 追赶 那辆 巴士
- Cô ấy cứ chạy suốt để đuổi kịp chiếc xe buýt đó.
- 饶 他 跑得快 , 还是 没 赶上
- Dù anh ta chạy nhanh thì vẫn không đuổi kịp.
- 他 赶快 打开门 , 跑 了 出去
- Anh ta nhanh chóng mở cửa, chạy vội ra ngoài.
- 我们 快 跑 , 要不然 赶不上 了
- Chúng ta chạy nhanh lên, nếu không sẽ không kịp đâu.
- 见 老大娘 就要 摔倒 了 张明 赶紧 跑 上去 扶住
- Thấy bà cụ sắp ngã, Trương Minh vội chạy lên đỡ.
- 父亲 吓了一跳 , 赶紧 跑 过去 责骂 孩子
- Người cha giật mình chạy tới mắng con.
- 见 我 忙 , 他 赶紧 跑过来 搭手
- thấy tôi bận, anh ấy vội vàng đến giúp một tay.
- 凭 你 跑 多 快 , 我 也 赶得上
- Dù anh có chạy nhanh bao nhiêu, thì tôi cũng đuổi theo kịp.
- 她 使劲 跑 向 终点
- Cô ấy gắng sức chạy về đích.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 赶跑
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 赶跑 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm赶›
跑›