迎头追赶 yíngtóu zhuīgǎn

Từ hán việt: 【nghênh đầu truy cản】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "迎头追赶" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (nghênh đầu truy cản). Ý nghĩa là: Đi trước đón đầu.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 迎头追赶 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Thành ngữ
Ví dụ

Ý nghĩa của 迎头追赶 khi là Thành ngữ

Đi trước đón đầu

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 迎头追赶

  • - 追赶 zhuīgǎn 野兔 yětù

    - đuổi theo thỏ hoang

  • - 迎头痛击 yíngtóutòngjī

    - đánh đòn phủ đầu

  • - 迎头痛击 yíngtóutòngjī

    - đánh đòn phủ đầu; chặn đầu giáng những đòn thật đau.

  • - 使劲 shǐjìn 跑步 pǎobù 追赶 zhuīgǎn zhe 公交车 gōngjiāochē

    - Anh ấy chạy hết sức, để đuổi theo xe bus

  • - dài zhe 孩子 háizi bèi 人家 rénjiā gǎn chū 家门 jiāmén 流落 liúluò 街头 jiētóu

    - Cô ấy thân mang con , lại bị người ta đuổi khỏi nhà , lưu lạc đầu đường xó chợ.

  • - 一直 yìzhí pǎo zhe 追赶 zhuīgǎn 那辆 nàliàng 巴士 bāshì

    - Cô ấy cứ chạy suốt để đuổi kịp chiếc xe buýt đó.

  • - 赶浪头 gǎnlàngtou

    - bắt kịp trào lưu.

  • - zài 前头 qiántou zǒu zài 后头 hòutou gǎn

    - Anh đi trước, tôi đuổi theo sau.

  • - 农夫 nóngfū zhù 大棒 dàbàng 追赶 zhuīgǎn 闯进来 chuǎngjìnlái de rén

    - Người nông dân nắm lấy cái gậy lớn và đuổi theo người xâm nhập vào.

  • - 狠命 hěnmìng 追赶 zhuīgǎn

    - cố sức theo đuổi.

  • - zhuī le 三天 sāntiān 终于 zhōngyú 赶上 gǎnshàng le 队伍 duìwǔ

    - Anh đuổi theo ba ngày, cuối cùng cũng đuổi kịp đội.

  • - 这个 zhègè 淘气 táoqì de 男孩 nánhái 因为 yīnwèi 捣毁 dǎohuǐ le 蜂房 fēngfáng ér bèi 蜜蜂 mìfēng 追赶 zhuīgǎn

    - Cậu bé nghịch ngợm này bị đám ong đuổi theo vì đã phá hủy tổ ong.

  • - 追赶 zhuīgǎn 部队 bùduì

    - rượt theo bộ đội.

  • - 受过 shòuguò 追赶 zhuīgǎn 普拉达 pǔlādá A huò de 专门 zhuānmén 训练 xùnliàn

    - Anh ta được huấn luyện để theo đuổi Prada giả.

  • - 追赶 zhuīgǎn 敌人 dírén

    - đuổi theo quân giặc

  • - cài 馒头 mántóu hěn 受欢迎 shòuhuānyíng

    - Bánh bao rau rất được ưa chuộng

  • - 拼命 pīnmìng 追赶 zhuīgǎn shàng 大家 dàjiā

    - Cô ấy cố gắng đuổi kịp mọi người.

  • - zhè tiáo 河流 héliú de 源头 yuántóu 很难 hěnnán 追溯 zhuīsù

    - Nguồn gốc của dòng sông này rất khó truy ngược.

  • - 追赶 zhuīgǎn 世界 shìjiè 先进 xiānjìn 水平 shuǐpíng

    - bắt kịp trình độ tiên tiến trên thế giới.

  • - quàn 赶快 gǎnkuài 回头 huítóu

    - Tôi khuyên bạn nên cải tà quy chánh.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 迎头追赶

Hình ảnh minh họa cho từ 迎头追赶

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 迎头追赶 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:đại 大 (+2 nét)
    • Pinyin: Tōu , Tóu , Tou
    • Âm hán việt: Đầu
    • Nét bút:丶丶一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YK (卜大)
    • Bảng mã:U+5934
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Tẩu 走 (+3 nét)
    • Pinyin: Gǎn , Qián
    • Âm hán việt: Cản
    • Nét bút:一丨一丨一ノ丶一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:GOMJ (土人一十)
    • Bảng mã:U+8D76
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+4 nét)
    • Pinyin: Yíng , Yìng
    • Âm hán việt: Nghinh , Nghênh , Nghịnh
    • Nét bút:ノフフ丨丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:YHVL (卜竹女中)
    • Bảng mã:U+8FCE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+6 nét)
    • Pinyin: Duī , Tuī , Zhuī
    • Âm hán việt: Truy , Đôi
    • Nét bút:ノ丨フ一フ一丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:YHRR (卜竹口口)
    • Bảng mã:U+8FFD
    • Tần suất sử dụng:Rất cao