Đọc nhanh: 迎头追赶 (nghênh đầu truy cản). Ý nghĩa là: Đi trước đón đầu.
Ý nghĩa của 迎头追赶 khi là Thành ngữ
✪ Đi trước đón đầu
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 迎头追赶
- 追赶 野兔
- đuổi theo thỏ hoang
- 迎头痛击
- đánh đòn phủ đầu
- 迎头痛击
- đánh đòn phủ đầu; chặn đầu giáng những đòn thật đau.
- 他 使劲 地 跑步 , 追赶 着 公交车
- Anh ấy chạy hết sức, để đuổi theo xe bus
- 她 带 着 孩子 被 人家 赶 出 家门 流落 街头
- Cô ấy thân mang con , lại bị người ta đuổi khỏi nhà , lưu lạc đầu đường xó chợ.
- 她 一直 跑 着 去 追赶 那辆 巴士
- Cô ấy cứ chạy suốt để đuổi kịp chiếc xe buýt đó.
- 赶浪头
- bắt kịp trào lưu.
- 你 在 前头 走 , 我 在 后头 赶
- Anh đi trước, tôi đuổi theo sau.
- 农夫 拿 著 大棒 追赶 闯进来 的 人
- Người nông dân nắm lấy cái gậy lớn và đuổi theo người xâm nhập vào.
- 狠命 追赶
- cố sức theo đuổi.
- 他 追 了 三天 , 终于 赶上 了 队伍
- Anh đuổi theo ba ngày, cuối cùng cũng đuổi kịp đội.
- 这个 淘气 的 男孩 因为 捣毁 了 蜂房 而 被 蜜蜂 追赶
- Cậu bé nghịch ngợm này bị đám ong đuổi theo vì đã phá hủy tổ ong.
- 追赶 部队
- rượt theo bộ đội.
- 他 受过 追赶 普拉达 A 货 的 专门 训练
- Anh ta được huấn luyện để theo đuổi Prada giả.
- 追赶 敌人
- đuổi theo quân giặc
- 菜 馒头 也 很 受欢迎
- Bánh bao rau rất được ưa chuộng
- 她 拼命 追赶 及 上 大家
- Cô ấy cố gắng đuổi kịp mọi người.
- 这 条 河流 的 源头 很难 追溯
- Nguồn gốc của dòng sông này rất khó truy ngược.
- 追赶 世界 先进 水平
- bắt kịp trình độ tiên tiến trên thế giới.
- 我 劝 你 赶快 回头
- Tôi khuyên bạn nên cải tà quy chánh.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 迎头追赶
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 迎头追赶 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm头›
赶›
迎›
追›