迷上 mí shàng

Từ hán việt: 【mê thượng】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "迷上" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (mê thượng). Ý nghĩa là: Yêu thích; chìm đắm. Ví dụ : - 退。 Việc học của anh vốn dĩ rất tốt nhưng giờ lại sa sút vì quá ham mê trò chơi điện tử.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 迷上 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 迷上 khi là Động từ

Yêu thích; chìm đắm

Ví dụ:
  • - de 学习 xuéxí 本来 běnlái hěn hǎo 由于 yóuyú 迷上 míshàng le 电子游戏 diànzǐyóuxì 现在 xiànzài 退步 tuìbù le

    - Việc học của anh vốn dĩ rất tốt nhưng giờ lại sa sút vì quá ham mê trò chơi điện tử.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 迷上

  • - méi 洗脸 xǐliǎn 脸上 liǎnshàng 紧巴巴 jǐnbābā de

    - không rửa mặt, mặt cứ căng ra.

  • - 山上 shānshàng 有座 yǒuzuò 尼庵 níān

    - Trên núi có một am ni.

  • - 最近 zuìjìn 迷上 míshàng le 电子游戏 diànzǐyóuxì

    - Anh ấy gần đây mê chơi trò chơi điện tử.

  • - 他们 tāmen zài 路上 lùshàng 迷路 mílù le

    - Họ bị lạc dọc đường.

  • - 迷迭香 mídiéxiāng 油用 yóuyòng 身體 shēntǐ shàng de 香水 xiāngshuǐ huò 使 shǐ 一個 yīgè 房間 fángjiān 發出 fāchū de 香氣 xiāngqì

    - Dầu hương thảo được sử dụng như một loại nước hoa trên cơ thể hoặc làm hương thơm trong phòng.

  • - 山顶 shāndǐng shàng 四周 sìzhōu 一片 yīpiàn 迷茫 mímáng

    - Trên đỉnh núi, xung quanh một mảnh mờ mịt.

  • - 足球队 zúqiúduì 输球 shūqiú hòu 球迷 qiúmí men zài 街上 jiēshàng 聚众闹事 jùzhòngnàoshì

    - Sau khi đội bóng thua trận, các CĐV tụ tập trên đường phố gây rối.

  • - 迷上 míshàng le 韩剧 hánjù

    - Cô ấy say mê phim truyền hình Hàn Quốc.

  • - de 学习 xuéxí 本来 běnlái hěn hǎo 由于 yóuyú 迷上 míshàng le 电子游戏 diànzǐyóuxì 现在 xiànzài 退步 tuìbù le

    - Việc học của anh vốn dĩ rất tốt nhưng giờ lại sa sút vì quá ham mê trò chơi điện tử.

  • - 金属 jīnshǔ 箔片 bópiàn wèi 迷惑 míhuo 敌人 dírén 雷达 léidá ér cóng 飞机 fēijī shàng rēng chū de 金属 jīnshǔ 薄片 báopiàn 金属 jīnshǔ 箔片 bópiàn

    - là những mảnh kim loại mỏng được ném từ máy bay để gây nhiễu radar của đối phương.

  • - 脸上 liǎnshàng 流露出 liúlùchū 迷惑不解 míhuobùjiě de 神情 shénqíng

    - Trên mặt anh hiện lên vẻ bối rối.

  • - 脸上 liǎnshàng 露出 lùchū 迷惑 míhuo de 神情 shénqíng

    - Cô ấy có một vẻ mặt bối rối.

  • - 越南 yuènán U23 duì 夺冠 duóguàn hòu 数万名 shùwànmíng 球迷 qiúmí 上街 shàngjiē 庆祝 qìngzhù

    - Hàng vạn cổ động viên lên phố đi bão sau chiến thắng của đội tuyển U23 Việt Nam.

  • - 迷上 míshàng le 网络游戏 wǎngluòyóuxì

    - Anh ấy say mê trò chơi mạng.

  • - 上海 shànghǎi de 夜景 yèjǐng 非常 fēicháng 迷人 mírén

    - Khung cảnh về đêm của Thượng Hải rất mê người.

  • - shuō 叶天龙 yètiānlóng 迷信 míxìn ba dàn 叶天龙 yètiānlóng 从不 cóngbù shàng 庙寺 miàosì 甚至 shènzhì lián 基本 jīběn de 信仰 xìnyǎng dōu 没有 méiyǒu

    - Hãy nói rằng Diệp Thiên Long là người mê tín, nhưng Diệp Thiên Long không bao giờ đi đến các ngôi đền, và anh ấy thậm chí không có tín ngưỡng cơ bản

  • - shàng de 夜景 yèjǐng 十分 shífēn 迷人 mírén

    - Cảnh đêm ở Thượng Hải rất mê hoặc lòng người.

  • - 迷信 míxìn de rén 总以为 zǒngyǐwéi rén de 命运 mìngyùn shì yóu 上天 shàngtiān 主宰 zhǔzǎi de

    - người mê tín cho rằng vận mệnh con người do trời chi phối.

  • - 我们 wǒmen 迷失 míshī zài 这条 zhètiáo 路径 lùjìng shàng

    - Chúng tôi đã lạc trên con đường này.

  • - 小孩子 xiǎoháizi zài 课堂 kètáng shàng 捣乱 dǎoluàn

    - Trẻ con gây rối trong lớp học.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 迷上

Hình ảnh minh họa cho từ 迷上

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 迷上 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+2 nét)
    • Pinyin: Shǎng , Shàng
    • Âm hán việt: Thướng , Thượng
    • Nét bút:丨一一
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:YM (卜一)
    • Bảng mã:U+4E0A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+6 nét)
    • Pinyin: Mèi , Mí , Mì
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:丶ノ一丨ノ丶丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YFD (卜火木)
    • Bảng mã:U+8FF7
    • Tần suất sử dụng:Rất cao