Đọc nhanh: 这次 (nghiện thứ). Ý nghĩa là: Lần này. Ví dụ : - 这次演讲,充分显露了他出众的口才 Bài phát biểu lần này đã bộc lộ đầy đủ tài hùng biện xuất chúng của ông
✪ Lần này
介词,形容当前的时间点(发生了什么)
- 这次 演讲 , 充分 显露 了 他 出众 的 口才
- Bài phát biểu lần này đã bộc lộ đầy đủ tài hùng biện xuất chúng của ông
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 这次
- 这次 进货 的 数码 比 以前 大得多
- số hàng nhập vào lần này nhiều hơn lần trước.
- 这次 面试 真是 一场 马拉松
- Cuộc phỏng vấn dài lê thê.
- 这次 计划 太漏 了 呀
- Kế hoạch lần này quá kém nhỉ.
- 这次 比赛 他们 必胜
- Lần thi đấu này họ chắc chắn sẽ thắng.
- 这次 比赛 我们 必胜 !
- Chúng ta phải thắng cuộc thi này!
- 他 打篮球 实力 很强 , 这次 比赛 必胜 无疑
- Anh ấy chơi bóng rổ rất giỏi và chắc chắn sẽ thắng cuộc thi này.
- 这次 讨论 启发 了 我们
- Cuộc thảo luận này đã mở mang cho chúng tôi.
- 这次 考试 结果 让 我们 都 失望
- 这次考试结果让我们都失望。
- 这次 考试 难于 上次
- Kỳ thi này khó hơn kỳ thi trước.
- 这次 的 成绩 高过 上次
- Kết quả lần này cao hơn lần trước.
- 这次 来 的 客人 比 上次 少
- Khách lần này ít hơn lần trước.
- 这次 没 成功 , 我们 再 来 一次
- Lần này không thành công, chúng ta làm lại một lần nữa.
- 这次 便宜 了 你 , 下次 决不 饶 你 !
- Lần này hời cho cậu rồi, lần tới không tha cho cậu.
- 这 是 头 一次
- Đây là bằng chứng đầu tiên
- 这 周 第二次 了
- Đó là lần thứ hai trong tuần này.
- 这次 旅途 不错
- Chuyến đi lần này cũng không tồi.
- 这次 没有 例外
- Lần này không có ngoại lệ.
- 这次 旅行 主吉
- Chuyến đi này báo hiệu điều tốt lành.
- 这次 合作 黄 了 真 可惜
- Sự hợp tác lần này thất bại thật đáng tiếc.
- 这次 事故 对 公司 信誉 大 有关 碍
- sự việc này ảnh hưởng rất lớn đến danh dự của công ty.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 这次
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 这次 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm次›
这›