Đọc nhanh: 这次危机 (nghiện thứ nguy cơ). Ý nghĩa là: cuộc khủng hoảng hiện tại.
Ý nghĩa của 这次危机 khi là Danh từ
✪ cuộc khủng hoảng hiện tại
current crisis; present crisis
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 这次危机
- 这次 机会 珍贵 不过 了
- Cơ hội này là quá là quý báu rồi..
- 这次 机会 你 一定 要 把握住
- Bạn phải nắm bắt được cơ hội lần này.
- 这次 会议 是 公司 发展 的 转机
- Cuộc họp này là bước ngoặt trong sự phát triển công ty.
- 不要 错过 这次 宝贵 的 机会
- Đừng bỏ lỡ cơ hội quý giá này.
- 我们 感恩 这次 机会
- Chúng tôi rất biết ơn về cơ hội này.
- 我们 必须 博得 这次 机会
- Chúng ta phải bắt được cơ hội này.
- 你 应该 把 这次 机会 当回事
- Bạn nên xem trọng cơ hội lần này.
- 这次 努力 枉费心机
- Nỗ lực lần này là uổng công vô ích.
- 她 错过 了 这次 机会 , 令人 惋惜
- Cô ấy bỏ lỡ cơ hội này, thật là đáng tiếc.
- 他 是 这次 谈判 的 核心 机
- Anh ấy là điểm then chốt của cuộc đàm phán này.
- 在 这 一 政治危机 时期 我 是 目睹 一切 的 局外人
- Trong thời kỳ khủng hoảng chính trị này, tôi là người ngoài cuộc chứng kiến tất cả.
- 轰炸机 对 这 港口 进行 了 一次 突然袭击
- Máy bay ném bom đã tấn công bất ngờ vào cảng này.
- 在 这种 危机重重 的 时候 , 向来 聪明 的 他 也 只能 装傻充愣
- Vào thời điểm nguy hiểm khắp nơi này, người trước nay thông minh như anh ấy cũng chỉ có thể giả ngây giả ngốc.
- 她 对 这次 机会 感到 踌躇
- Cô ấy thấy ldo dự trước cơ hội này.
- 这台 机器 太次 毛 这么 容易 坏
- cái máy này quá tệ, dễ hỏng như vầy
- 这是 最后 一次 机会 了 时不可失 希望 你 赶快 拿定主意
- Đây là cơ hội cuối cùng, nắm bắt cơ hội, tôi mong bạn quyết định nhanh chóng
- 他 希望 通过 这次 机会 重新做人
- Anh hy vọng sẽ tận dụng cơ hội này để làm lại cuộc đời.
- 这次 机会 真是 侥幸
- Cơ hội lần này thật là may mắn.
- 据悉 双方 就 此次 危机 进行 了 深度 交流
- Theo nguồn tin cho biết, hai bên đã tiến hành trao đổi sau khủng hoảng.
- 这次 出国 留学 对 我 而言 是 个 很大 的 学习 机会
- Thời gian học tập ở nước ngoài này là một cơ hội học tập tuyệt vời đối với tôi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 这次危机
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 这次危机 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm危›
机›
次›
这›