Đọc nhanh: 这么挑 (nghiện ma khiêu). Ý nghĩa là: Kén chọn như thế; kén như thế. Ví dụ : - 生意不好还这么挑 Buôn bán ko tốt còn kén ăn như thế
Ý nghĩa của 这么挑 khi là Câu thường
✪ Kén chọn như thế; kén như thế
- 生意 不好 还 这么 挑
- Buôn bán ko tốt còn kén ăn như thế
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 这么挑
- 脑子 咋 这么 鲁
- Sao đầu óc lại đần độn như thế này.
- 洛阳 离 这里 有 多么 远
- Lạc Dương cách đây bao xa?
- 你 快 一点 吧 , 别 这么 婆婆妈妈 的 了
- anh nhanh một tí đi, đừng có rề rà nữa.
- 他 就是 这么 婆婆妈妈 的 , 动不动 就 掉 眼泪
- anh ấy yếu đuối thế đấy, hở ra là khóc.
- 啊 , 你 怎么 这样 啊 !
- Ủa, sao bạn lại như thế này!
- 啊 , 这 怎么 可能 呢 ?
- Ủa, sao chuyện này có thể chứ?
- 啊 , 就 这么 办 吧 !
- Ừ, làm như này đi!
- 怎么 这么 咸 啊
- Sao lại mặn như vậy chứ!
- 她 的 头发 这么 侹 啊 !
- Tóc cô ấy dài như vậy sao!
- 你 怎么 这么 蠢 啊 ?
- Sao em lại ngớ ngẩn như vậy?
- 哎哟 , 怎么 这么 贵 ?
- Khiếp, sao mà đắt thế?
- 哎呀 你 怎么 来 这么晚 呢
- trời ơi, sao anh đến trễ dữ vậy!
- 哎呀 这瓜长 得 这么 大 呀
- ái chà! quả dưa này to thế!
- 呀 , 怎么 会 这样 !
- Ôi, sao lại như thế này!
- 你别 这么 憨 呀
- Bạn đừng có mà ngáo như thế.
- 快 吃 呀 , 别 这么 刁 !
- Ăn nhanh lên, đừng kén chọn như thế!
- 你 说话 别 这么 干 呀
- Em đừng nói chuyện thẳng thừng như vậy.
- 这 叫 什么 打枪 呀 瞧 我 的
- Như thế này mà gọi là bắn súng à? nhìn tôi đây này.
- 生意 不好 还 这么 挑
- Buôn bán ko tốt còn kén ăn như thế
- 你 为什么 挑 这时候 离开 ?
- Sao cậu lại chọn rời đi lúc này?
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 这么挑
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 这么挑 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm么›
挑›
这›