Đọc nhanh: 司机长 (ti cơ trưởng). Ý nghĩa là: tài xế trưởng.
Ý nghĩa của 司机长 khi là Danh từ
✪ tài xế trưởng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 司机长
- 司机 要 及时 刹车
- Tài xế phải phanh lại kịp thời.
- 如何 延长 手机 的 寿命 ?
- Làm sao kéo dài tuổi thọ điện thoại?
- 他 当 了 一名 公交车 司机
- Anh ấy làm tài xế xe buýt.
- 司机 要 注意安全 驾驶
- Lái xe cần chú ý lái xe an toàn.
- 公司 陷入 了 危机
- Công ty rơi vào khủng hoảng.
- 的士 司机 开得 很 稳
- Tài xế taxi lái rất vững.
- 安装 电话机 与 总机 接通 要 多长时间
- Cài đặt máy điện thoại và kết nối với tổng đài mất bao lâu?
- 司 小姐 长得 很 美
- Cô Tư xinh đẹp lắm.
- 他 佣 了 一名 司机
- Anh ấy thuê một tài xế.
- 巴士 司机 技术 娴熟
- Kỹ năng lái xe của tài xế rất cừ.
- 他 按 了 喇叭 提醒 司机
- Anh ấy bấm còi để nhắc nhở tài xế.
- 长期 罢工 损失 巨大 致使 该 公司 一蹶不振
- Do cuộc đình công kéo dài, công ty gặp tổn thất lớn và trở nên suy yếu.
- 司机 已经 卸完 货 了
- Tài xế đã dỡ hàng xong rồi.
- 他 带领 公司 渡过 危机
- Anh ấy lãnh đạo công ty vượt qua khủng hoảng.
- 他 的 司机 看错 了 路线 , 结果 拐错 了 弯
- Tài xế của anh ta nhìn nhầm tuyến đường và cuối cùng rẽ sai.
- 司机 正在 驾驶 机车
- Tài xế đang lái đầu máy.
- 司机 正在 操作 机车
- Người lái đang điều khiển đầu máy.
- 现在 是 司机 师傅 换班 的 时候
- Đã đến lúc tài xế phải đổi ca.
- 这次 会议 是 公司 发展 的 转机
- Cuộc họp này là bước ngoặt trong sự phát triển công ty.
- 公司 就业 的 机会 很多
- Cơ hội tìm việc ở công ty rất nhiều.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 司机长
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 司机长 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm司›
机›
长›