过心 guò xīn

Từ hán việt: 【quá tâm】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "过心" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (quá tâm). Ý nghĩa là: đa nghi; quá nhạy cảm, tri âm; tri kỷ; thân mật; thân thiết; thân tình. Ví dụ : - 。 tôi ăn ngay nói thẳng, anh đừng có đa nghi.. - ? chúng ta là bạn tri âm, có chuyện gì mà không thể nói chứ ?

Xem ý nghĩa và ví dụ của 过心 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Từ điển
Ví dụ

đa nghi; quá nhạy cảm

多心

Ví dụ:
  • - 直话直说 zhíhuàzhíshuō 你别 nǐbié 过心 guòxīn

    - tôi ăn ngay nói thẳng, anh đừng có đa nghi.

tri âm; tri kỷ; thân mật; thân thiết; thân tình

知心

Ví dụ:
  • - 咱俩 zánliǎ shì 过心 guòxīn de 朋友 péngyou yǒu 什么 shénme huà 不能 bùnéng shuō

    - chúng ta là bạn tri âm, có chuyện gì mà không thể nói chứ ?

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 过心

  • - ān néng 若无其事 ruòwúqíshì 开始 kāishǐ 安安心心 ānānxīnxīn 过日子 guòrìzi ān néng 若无其事 ruòwúqíshì

    - anh ấy bắt đầu sống ổn định

  • - guò 马路 mǎlù 时要 shíyào 小心 xiǎoxīn

    - Khi qua đường phải cẩn thận.

  • - 小心翼翼 xiǎoxīnyìyì 跨过 kuàguò 碎玻璃 suìbōlí

    - Anh ấy cẩn thận bước qua tấm kính vỡ.

  • - 游说 yóushuì 过程 guòchéng 需要 xūyào 耐心 nàixīn

    - Thuyết phục đòi hỏi sự kiên nhẫn.

  • - 昨天 zuótiān 生日 shēngrì 过得 guòdé hěn 开心 kāixīn

    - Hôm qua sinh nhật rất vui.

  • - qǐng 放心 fàngxīn 不会 búhuì gēn 过不去 guòbùqù de

    - xin hãy yên tâm, anh ấy không làm khó dễ anh đâu.

  • - 操心 cāoxīn 过度 guòdù duì 身体 shēntǐ 不好 bùhǎo

    - Lo lắng quá mức không tốt cho sức khỏe.

  • - ràng 白跑一趟 báipǎoyītàng 心里 xīnli zhēn 有点 yǒudiǎn 过不去 guòbùqù

    - để anh ấy phí công một chuyến, thật áy náy trong lòng.

  • - 只见 zhījiàn guò 他面 tāmiàn 现在 xiànzài 看到 kàndào de xīn le

    - Trước đây chỉ mới gặp qua anh ấy, bây giờ thấy tấm lòng của anh ấy rồi.

  • - 这种 zhèzhǒng 病过 bìngguò rén yào 小心 xiǎoxīn

    - Loại bệnh này lây qua người, phải cẩn thận.

  • - 这种 zhèzhǒng bìng 不过 bùguò rén 放心 fàngxīn ba

    - Loại bệnh này không lây qua người, yên tâm đi.

  • - 解决 jiějué 思想 sīxiǎng 问题 wèntí yào 耐心 nàixīn 细致 xìzhì 不宜 bùyí 操之过急 cāozhīguòjí

    - Giải quyết vấn đề tư tưởng cần kiên trì tế nhị, không nên nóng vội.

  • - 直话直说 zhíhuàzhíshuō 你别 nǐbié 过心 guòxīn

    - tôi ăn ngay nói thẳng, anh đừng có đa nghi.

  • - 妈妈 māma 经过 jīngguò 化妆师 huàzhuāngshī de 精心 jīngxīn 打扮 dǎbàn 越发 yuèfā 显得 xiǎnde 年轻 niánqīng 靓丽 liànglì

    - Sau màn trang điểm tỉ mỉ của chuyên gia trang điểm, mẹ trông trẻ trung và xinh đẹp hơn nhiều.

  • - 始终 shǐzhōng 怀着 huáizhe 一颗 yīkē 二线 èrxiàn 城市 chéngshì de xīn zài 一线 yīxiàn 城市 chéngshì guò zhe 三线 sānxiàn 城市 chéngshì de 日子 rìzi

    - Tôi luôn có trái tim của một thành phố cấp hai, và tôi sống ở một thành phố cấp ba trong một thành phố cấp một

  • - 太太 tàitai 五年 wǔnián qián 因为 yīnwèi 轻度 qīngdù 心肌梗塞 xīnjīgěngsè 过世 guòshì

    - Tôi mất vợ cách đây 5 năm vì một cơn nhồi máu cơ tim nhẹ.

  • - 难过 nánguò de 心情 xīnqíng 一下子 yīxiàzǐ yǒng le 上来 shànglái

    - Nỗi buồn trào lên ngay tức khắc.

  • - 小心翼翼 xiǎoxīnyìyì 跨过 kuàguò 门槛 ménkǎn

    - Anh ấy cẩn thận bước qua ngưỡng cửa.

  • - de 担心 dānxīn shì 过度 guòdù de 没有 méiyǒu 必要 bìyào 如此 rúcǐ 担忧 dānyōu

    - Anh ấy lo lắng quá mức, không cần thiết phải lo lắng như vậy.

  • - 透过 tòuguò 表情 biǎoqíng 猜出 cāichū de 心思 xīnsī

    - Thông qua biểu cảm, tôi có thể đoán được tâm tư của anh ấy.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 过心

Hình ảnh minh họa cho từ 过心

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 过心 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+0 nét)
    • Pinyin: Xīn
    • Âm hán việt: Tâm
    • Nét bút:丶フ丶丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:P (心)
    • Bảng mã:U+5FC3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+3 nét)
    • Pinyin: Guō , Guò , Guo
    • Âm hán việt: Qua , Quá
    • Nét bút:一丨丶丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YDI (卜木戈)
    • Bảng mã:U+8FC7
    • Tần suất sử dụng:Rất cao