Từ hán việt: 【đạt.thế】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (đạt.thế). Ý nghĩa là: đến, đạt được; đạt đến, hiểu; thông hiểu; hiểu rõ. Ví dụ : - 。 Ngày mai sẽ đến Việt Nam.. - 。 Xe lửa đến điểm cuối cùng.. - 。 Nông sản của nhà tôi đã đạt chuẩn.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Tính từ
Ngữ pháp
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

đến

到某个地方

Ví dụ:
  • - 明天 míngtiān 会达 huìdá 越南 yuènán

    - Ngày mai sẽ đến Việt Nam.

  • - 火车 huǒchē 终点 zhōngdiǎn

    - Xe lửa đến điểm cuối cùng.

đạt được; đạt đến

到某种程度或者某个标准

Ví dụ:
  • - 我家 wǒjiā de 农产 nóngchǎn 已经 yǐjīng 达标 dábiāo le

    - Nông sản của nhà tôi đã đạt chuẩn.

  • - 今年 jīnnián de 产量 chǎnliàng 达五吨 dáwǔdūn

    - Sản lượng năm nay đạt 5 tấn.

hiểu; thông hiểu; hiểu rõ

懂得透彻;通达 (事理)

Ví dụ:
  • - 知书达理 zhīshūdálǐ

    - Cô ấy thông thư văn hiểu lý lẽ.

  • - 世情 shìqíng

    - Anh ấy hiểu rõ thế sự.

biểu đạt; diễn đạt

表达

Ví dụ:
  • - zài 转达 zhuǎndá 老师 lǎoshī 的话 dehuà

    - Cậu ấy đang truyền đạt lời của giáo viên.

  • - 他常 tācháng 词不达意 cíbùdáyì

    - Anh ấy thường biểu đạt không rõ.

Ý nghĩa của khi là Tính từ

cấp cao; quyền quý; quan chức; quan quyền

旧指显贵的官吏;地位高

Ví dụ:
  • - gāo 马达 mǎdá 官厌 guānyàn 酒肉 jiǔròu

    - Quan chức cao cấp ghét rượu thịt.

  • - 觉得 juéde 达贵常 dáguìcháng 自傲 zìào

    - Tôi cảm thấy người quyền quý thường tự kiêu.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

达/直达 + Địa điểm

Đến/thẳng đến đâu

Ví dụ:
  • - 地铁 dìtiě 直达 zhídá 北京 běijīng

    - Tàu điện ngầm chạy thẳng đến Bắc Kinh.

  • - 一天 yìtiān hòu jiù 纽约 niǔyuē

    - Một ngày sau đến New York.

Chủ ngữ (面积/产量/人数) + 达 + Số từ + Lượng từ

Cái gì đạt đến bao nhiêu đấy

Ví dụ:
  • - 这里 zhèlǐ 面积 miànjī 万平方米 wànpíngfāngmǐ

    - Diện tích ở đây đạt 10 nghìn mét vuông.

  • - 人数 rénshù 10 亿

    - Dân số đạt 1 tỷ.

So sánh, Phân biệt với từ khác

达 vs 到

Giải thích:

"" có nghĩa của "" thường dùng trong văn viết, còn "" được dùng phổ biến trong cả văn nói và văn viết.
"" có thể được dùng làm bổ ngữ, "" không có chức năng làm bổ ngữ.
Cả hai từ không thể thay thế cho nhau.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 还是 háishì xuǎn 阿凡 āfán

    - Tôi thích điều đó hơn Avatar.

  • - 达尔文 dáěrwén shì

    - Nhà bác học Đác-uyn.

  • - 曾经 céngjīng bèi pài wǎng 达尔 dáěr 福尔 fúěr 苏丹 sūdān

    - Tôi đến Darfur theo nhiệm vụ.

  • - 达尔文主义 dáěrwénzhǔyì

    - chủ nghĩa Đác-uyn; thuyết Đác-uyn.

  • - 你演 nǐyǎn 达德利 dádélì · 摩尔 móěr 科可真 kēkězhēn xiàng 英国 yīngguó 男演员 nányǎnyuán

    - Bạn có một thứ thực sự của Dudley Moore

  • - 我会 wǒhuì gěi mǎi 阿迪达斯 ādídásī

    - Tôi sẽ mua cho bạn một số Adidas

  • - 印尼 yìnní de 首都 shǒudū shì 雅加达 yǎjiādá

    - Thủ đô của Indonesia là Jakarta.

  • - 我要 wǒyào bān 达拉斯 dálāsī le

    - Tôi đang chuyển đến Dallas.

  • - 我会 wǒhuì 尽快 jǐnkuài gǎn 达拉斯 dálāsī

    - Tôi sẽ đến Dallas nhanh nhất có thể.

  • - 为什么 wèishíme huì zài 达拉斯 dálāsī

    - Tại sao bạn thậm chí còn ở Dallas?

  • - 卡罗琳 kǎluólín yào 留在 liúzài 达拉斯 dálāsī le

    - Caroline đang ở Dallas

  • - 达拉斯 dálāsī 分部 fēnbù zài 追查 zhuīchá 此事 cǐshì

    - Bộ phận Dallas đang tham gia vào đó.

  • - 达斯汀 dásītīng · 霍夫曼 huòfūmàn 更帅 gèngshuài

    - Tôi nóng bỏng hơn Dustin Hoffman.

  • - zài 佛罗里达州 fóluólǐdázhōu

    - Đó là bang Florida

  • - shàng 达特茅斯 dátèmáosī

    - Bạn đến Dartmouth?

  • - 认为 rènwéi 达特茅斯 dátèmáosī dōu 太远 tàiyuǎn le

    - Dartmouth đủ xa đối với cô ấy.

  • - shì 达特茅斯 dátèmáosī 理想 lǐxiǎng de 候选人 hòuxuǎnrén

    - Bạn là ứng cử viên dartmouth lý tưởng.

  • - xiàng 达特茅斯 dátèmáosī 大学 dàxué de 文学 wénxué 教授 jiàoshòu

    - Giống như một giáo sư tiếng anh dartmouth

  • - 挽歌 wǎngē 表达 biǎodá 无限 wúxiàn 哀思 āisī

    - Bài ca đưa đám biểu đạt nỗi đau vô hạn.

  • - xiàng 表达 biǎodá 深切 shēnqiè de 谢意 xièyì

    - Tôi bày tỏ lòng biết ơn da diết với bạn.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 达

Hình ảnh minh họa cho từ 达

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 达 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+3 nét)
    • Pinyin: Dá , Tà , Tì
    • Âm hán việt: Thế , Đạt
    • Nét bút:一ノ丶丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YK (卜大)
    • Bảng mã:U+8FBE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao