Hán tự: 达
Đọc nhanh: 达 (đạt.thế). Ý nghĩa là: đến, đạt được; đạt đến, hiểu; thông hiểu; hiểu rõ. Ví dụ : - 明天会达越南。 Ngày mai sẽ đến Việt Nam.. - 火车达终点。 Xe lửa đến điểm cuối cùng.. - 我家的农产已经达标了。 Nông sản của nhà tôi đã đạt chuẩn.
Ý nghĩa của 达 khi là Động từ
✪ đến
到某个地方
- 明天 会达 越南
- Ngày mai sẽ đến Việt Nam.
- 火车 达 终点
- Xe lửa đến điểm cuối cùng.
✪ đạt được; đạt đến
到某种程度或者某个标准
- 我家 的 农产 已经 达标 了
- Nông sản của nhà tôi đã đạt chuẩn.
- 今年 的 产量 达五吨
- Sản lượng năm nay đạt 5 tấn.
✪ hiểu; thông hiểu; hiểu rõ
懂得透彻;通达 (事理)
- 她 知书达理
- Cô ấy thông thư văn hiểu lý lẽ.
- 他 达 世情
- Anh ấy hiểu rõ thế sự.
✪ biểu đạt; diễn đạt
表达
- 他 在 转达 老师 的话
- Cậu ấy đang truyền đạt lời của giáo viên.
- 他常 词不达意
- Anh ấy thường biểu đạt không rõ.
Ý nghĩa của 达 khi là Tính từ
✪ cấp cao; quyền quý; quan chức; quan quyền
旧指显贵的官吏;地位高
- 高 马达 官厌 酒肉
- Quan chức cao cấp ghét rượu thịt.
- 我 觉得 达贵常 自傲
- Tôi cảm thấy người quyền quý thường tự kiêu.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 达
✪ 达/直达 + Địa điểm
Đến/thẳng đến đâu
- 地铁 直达 北京
- Tàu điện ngầm chạy thẳng đến Bắc Kinh.
- 一天 后 就 达 纽约
- Một ngày sau đến New York.
✪ Chủ ngữ (面积/产量/人数) + 达 + Số từ + Lượng từ
Cái gì đạt đến bao nhiêu đấy
- 这里 面积 达 一 万平方米
- Diện tích ở đây đạt 10 nghìn mét vuông.
- 人数 达 10 亿
- Dân số đạt 1 tỷ.
So sánh, Phân biệt 达 với từ khác
✪ 达 vs 到
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 达
- 我 还是 选 《 阿凡 达 》
- Tôi thích điều đó hơn Avatar.
- 达尔文 氏
- Nhà bác học Đác-uyn.
- 我 曾经 被 派 往 达尔 福尔 苏丹
- Tôi đến Darfur theo nhiệm vụ.
- 达尔文主义
- chủ nghĩa Đác-uyn; thuyết Đác-uyn.
- 你演 达德利 · 摩尔 科可真 像 英国 男演员
- Bạn có một thứ thực sự của Dudley Moore
- 我会 给 你 买 阿迪达斯
- Tôi sẽ mua cho bạn một số Adidas
- 印尼 的 首都 是 雅加达
- Thủ đô của Indonesia là Jakarta.
- 我要 搬 去 达拉斯 了
- Tôi đang chuyển đến Dallas.
- 我会 尽快 赶 去 达拉斯
- Tôi sẽ đến Dallas nhanh nhất có thể.
- 你 为什么 会 在 达拉斯
- Tại sao bạn thậm chí còn ở Dallas?
- 卡罗琳 要 留在 达拉斯 了
- Caroline đang ở Dallas
- 达拉斯 分部 在 追查 此事
- Bộ phận Dallas đang tham gia vào đó.
- 我 也 比 达斯汀 · 霍夫曼 更帅
- Tôi nóng bỏng hơn Dustin Hoffman.
- 在 佛罗里达州
- Đó là bang Florida
- 你 上 达特茅斯 ?
- Bạn đến Dartmouth?
- 她 认为 达特茅斯 都 太远 了
- Dartmouth đủ xa đối với cô ấy.
- 你 是 达特茅斯 理想 的 候选人
- Bạn là ứng cử viên dartmouth lý tưởng.
- 像 个 达特茅斯 大学 的 文学 教授
- Giống như một giáo sư tiếng anh dartmouth
- 挽歌 表达 无限 哀思
- Bài ca đưa đám biểu đạt nỗi đau vô hạn.
- 我 向 你 表达 深切 的 谢意
- Tôi bày tỏ lòng biết ơn da diết với bạn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 达
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 达 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm达›