Đọc nhanh: 酸痛 (toan thống). Ý nghĩa là: đau mỏi (thân thể). Ví dụ : - 左臂酸痛。 cánh tay trái bị mỏi.
Ý nghĩa của 酸痛 khi là Tính từ
✪ đau mỏi (thân thể)
(身体) 又酸又痛
- 左臂 酸痛
- cánh tay trái bị mỏi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 酸痛
- 妹妹 很 喜欢 喝 酸奶
- Em gái tôi rất thích uống sữa chua.
- 沉痛 悼念
- vô cùng thương tiếc
- 痛悼 死难 烈士
- đau đớn tưởng niệm những liệt sĩ đã tử nạn.
- 号啕 痛哭
- kêu khóc thảm thiết
- 伤口 痛得 厉害
- Vết thương đau dữ dội.
- 痛骂
- Ra sức chửi.
- 痛痛快快 地玩 一场
- chơi cho đã đời
- 痛饮
- Ra sức uống; mặc sức uống
- 止痛药
- thuốc giảm đau.
- 痛砭 时弊
- đả kích các tệ nạn xã hội
- 左臂 酸痛
- cánh tay trái bị mỏi.
- 我 的 肌肉 酸痛
- Cơ bắp của tôi đau nhức.
- 饱尝 辛酸 苦痛
- nếm đủ cay chua khổ đau
- 尻 部 有点 酸痛
- Mông có chút đau nhức.
- 我 的 脖子 有点 酸痛
- Cổ tôi hơi đau một chút.
- 我 的 臂 有点 酸痛
- Cánh tay của tôi hơi đau nhức.
- 我 的 颈背 有点 酸痛
- Cái gáy của tôi hơi đau nhức.
- 我 感觉 上臂 有点 酸痛
- Tôi cảm thấy cánh tay trên hơi mỏi.
- 我 气喘吁吁 , 腰酸背痛
- Tôi khó thở, đau hết cả người
- 我 深切 地 感受 他 的 痛苦
- Tôi cảm nhận thấm thía nỗi đau của anh ấy.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 酸痛
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 酸痛 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm痛›
酸›