Đọc nhanh: 步步为营 (bộ bộ vi doanh). Ý nghĩa là: thận trọng; phòng thủ nghiêm ngặt; đánh bước nào, củng cố bước ấy; tiến bước nào, rào bước ấy; ăn cây nào, rào cây đó (quân đội tiến một bước là lập doanh trại. Ví với hành động thận trọng, phòng bị nghiêm ngặt), ăn chắc.
Ý nghĩa của 步步为营 khi là Thành ngữ
✪ thận trọng; phòng thủ nghiêm ngặt; đánh bước nào, củng cố bước ấy; tiến bước nào, rào bước ấy; ăn cây nào, rào cây đó (quân đội tiến một bước là lập doanh trại. Ví với hành động thận trọng, phòng bị nghiêm ngặt)
军队前进一步就设下一道 营垒比喻行动谨慎,防备严密
✪ ăn chắc
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 步步为营
- 初步 推断 死者 包括 两名 阿拉巴马州 州警
- Những người được cho là đã chết bao gồm hai quân nhân của Bang Alabama
- 外公 在 公园 里 散步
- Ông ngoại đi bộ trong công viên.
- 老师 称许 他 的 进步
- Giáo viên khen ngợi sự tiến bộ của anh ấy.
- 骄傲自满 成为 进步 的 障碍
- Sự tự mãn trở thành một trở ngại cho sự tiến bộ.
- 为了 妥协 , 她 做 了 让步
- Để thỏa hiệp, cô ấy đã nhượng bộ.
- 两步 舞 节拍 为 2 4 拍 的 舞厅舞 , 其 特点 是 长 的 滑步
- Liên hoàn nhảy hai bước là một loại nhảy trong phòng khiêu vũ, có nhịp 2/4 và đặc trưng bởi những bước đi dài và trượt dài.
- 伊于胡底 ( 到 什么 地步 为止 )
- tới mức nào mới thôi?
- 不要 因为 困难 而 却步
- không phải vì khó khăn mà chùn bước.
- 因为 得不到 帮助 , 他 只能 自己 徒步 回家
- Vì không nhận được sự giúp đỡ, anh ta chỉ đành đi bộ về nhà.
- 为了 健康 , 我 每天 跑步
- Để có sức khỏe, tôi chạy bộ mỗi ngày.
- 为了 和平 , 他 向 大家 让步
- Vì hòa bình, anh ấy nhượng bộ mọi người.
- 他 为了 和解 做出 了 让步
- Anh ấy đã nhượng bộ để hòa giải.
- 我 愿意 为了 友谊 而 让步
- Tôi sẵn sàng thỏa hiệp vì tình bạn.
- 为了 公平 , 他 愿意 做出 让步
- Để công bằng, anh ấy sẵn sàng nhượng bộ.
- 为了 提高 生产 效率 , 工厂 必须 有步骤 地 实行 自动化 生产流程
- Để nâng cao hiệu suất sản xuất, nhà máy cần phải thực hiện quy trình sản xuất tự động theo từng bước.
- 简介 给予 或 接受 简洁 的 预备性 的 指令 、 信息 或 忠告 的 行为 或 步骤
- Hoạt động hoặc quy trình của việc cung cấp hoặc nhận các chỉ thị, thông tin hoặc lời khuyên ngắn gọn và chuẩn bị sẵn sàng.
- 我们 感觉 这 一步 走得 为时过早 了
- Chúng tôi cảm thấy rằng động thái đó là quá sớm.
- 他 能 走 到 这 一步 , 都 是因为 她 非常 努力
- Anh ấy có thể đi đến bước này, đều là do anh ấy vô cùng nỗ lực
- 我们 要 大力发展 高新技术 产业 , 逐步 变 内向型 经济 为 外向型 经济
- Chúng ta phải phát triển mạnh mẽ các ngành công nghệ cao, từng bước chuyển từ nền kinh tế hướng vào sang nền kinh tế hướng vào xuất khẩu.
- 她 从 普通员工 逐步 晋升为 总经理
- cô dần dần được thăng chức từ nhân viên bình thường lên tổng giám đốc.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 步步为营
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 步步为营 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm为›
步›
营›
đóng vững đánh chắc (trong đánh trận)làm đâu chắc đấy; làm gì chắc nấy
cẩn thậnthận trọng và rụt rè (thành ngữ); khôn ngoan
xây dựng cơ sở tạm thời; dựng trại đóng quân; quân đội dừng chân lập doanh trại, ngụ ý xây dựng cơ sở tạm thời cho một số người tương đối đông
thận trọng từ lời nói đến việc làm; thận trọng; dè dặt