Đọc nhanh: 软体 (nhuyễn thể). Ý nghĩa là: phần mềm (Tw) / thân mềm (động vật); nhuyễn thể. Ví dụ : - 柔软体操。 thể thao dẻo dai.. - 硬体主管请软体主管帮他代名一个申购单 Chủ quản phần cứng nhờ chủ quản phần mềm ký thay một phiếu mua
Ý nghĩa của 软体 khi là Danh từ
✪ phần mềm (Tw) / thân mềm (động vật); nhuyễn thể
- 柔软体操
- thể thao dẻo dai.
- 硬体 主管 请 软体 主管 帮 他 代名 一个 申购 单
- Chủ quản phần cứng nhờ chủ quản phần mềm ký thay một phiếu mua
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 软体
- 你 弟弟 很 软弱
- Em trai của bạn rất yếu đuối.
- 身体 经不住 那 麽 大 剂量 的 放射线
- Cơ thể không thể chịu được liều lượng tia X quá lớn như vậy.
- 黑体 辐射
- bức xạ vật thể đen
- 我要 成为 粒子 天体 物理学界 的 甘地
- Tôi sẽ trở thành người dẫn đầu của vật lý thiên văn hạt.
- 一周 前 卡拉 · 柯克 兰 的 尸体
- Một tuần trước xác của Kara Kirkland
- 软木塞
- nút bần.
- 奶奶 身体 不太好
- Sức khỏe của bà nội không được tốt lắm.
- 奶奶 的 身体 一直 不太好
- Bà ngoại tôi đã ốm yếu một thời gian dài.
- 奶奶 这人 是 个 嘴硬 心软 的
- Con người bà cứng miệng nhưng mềm lòng.
- 他 总是 为 自己 的 体重 发愁
- Anh ấy luôn buồn phiền về cân nặng.
- 请 舍弃 你 的 忧愁 , 治愈 你 的 身体
- Xin hãy vứt bỏ những nỗi sầu của bạn, chữa lành vết thương trên cơ thể.
- 柔软体操
- thể thao dẻo dai.
- 身体 变得 很 酥软
- Thân thể trở nên rất yếu mềm.
- 病 虽 好 了 , 身体 还是 软绵绵 的
- bệnh đã khỏi, nhưng người vẫn còn yếu.
- 蜗牛 是 一种 软体动物
- Ốc sên là một loài nhuyễn thể.
- 老人 的 身体 软绵绵 , 让 孩子 担心
- Sức khoẻ của người già yếu, khiến các con rất lo lắng.
- 她 的 身体 总是 软绵绵 的 , 干不了 重活
- Cơ thể cô ấy luôn yếu đuối, không làm được việc nặng.
- 硬体 主管 请 软体 主管 帮 他 代名 一个 申购 单
- Chủ quản phần cứng nhờ chủ quản phần mềm ký thay một phiếu mua
- 这个 软件 的 用户 体验 很 好
- Trải nghiệm người dùng của phần mềm này rất tốt.
- 我们 正在 制定 具体 的 方案
- Chúng tôi đang xây dựng kế hoạch cụ thể.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 软体
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 软体 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm体›
软›