硬体 yìng tǐ

Từ hán việt: 【ngạnh thể】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "硬体" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (ngạnh thể). Ý nghĩa là: phần cứng máy tính.

Từ vựng: TOCFL 5-6

Xem ý nghĩa và ví dụ của 硬体 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 硬体 khi là Danh từ

phần cứng máy tính

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 硬体

  • - 漏斗状 lòudǒuzhuàng wài 形象 xíngxiàng 漏斗 lòudǒu de 物体 wùtǐ

    - Hình dạng bên ngoài của vật thể giống như một cái phễu.

  • - 身体 shēntǐ 经不住 jīngbuzhù 剂量 jìliàng de 放射线 fàngshèxiàn

    - Cơ thể không thể chịu được liều lượng tia X quá lớn như vậy.

  • - 黑体 hēitǐ 辐射 fúshè

    - bức xạ vật thể đen

  • - 我们 wǒmen 应当 yīngdāng cóng 叙利亚 xùlìyà de 解体 jiětǐ zhōng 吸取教训 xīqǔjiàoxun

    - Chúng ta nên học hỏi từ sự tan rã của Syria

  • - 一周 yīzhōu qián 卡拉 kǎlā · 柯克 kēkè lán de 尸体 shītǐ

    - Một tuần trước xác của Kara Kirkland

  • - 非常 fēicháng yìng 不肯 bùkěn 妥协 tuǒxié

    - Anh ấy rất kiên quyết, không chịu nhượng bộ.

  • - 松木 sōngmù shì 软木 ruǎnmù 柚木 yóumù shì 硬木 yìngmù

    - 松木 là gỗ mềm, còn cỏ gỗ là gỗ cứng.

  • - 硬汉子 yìnghànzi

    - con người kiên cường (thường chỉ nam giới).

  • - 奶奶 nǎinai 身体 shēntǐ 不太好 bùtàihǎo

    - Sức khỏe của bà nội không được tốt lắm.

  • - 奶奶 nǎinai de 身体 shēntǐ 一直 yìzhí 不太好 bùtàihǎo

    - Bà ngoại tôi đã ốm yếu một thời gian dài.

  • - 奶奶 nǎinai 这人 zhèrén shì 嘴硬 zuǐyìng 心软 xīnruǎn de

    - Con người bà cứng miệng nhưng mềm lòng.

  • - qǐng 舍弃 shěqì de 忧愁 yōuchóu 治愈 zhìyù de 身体 shēntǐ

    - Xin hãy vứt bỏ những nỗi sầu của bạn, chữa lành vết thương trên cơ thể.

  • - 遇事 yùshì yào 达观 dáguān xiē 不要 búyào 愁坏 chóuhuài le 身体 shēntǐ

    - gặp việc gì cũng phải bình thản, không nên lo buồn mà có hại cho sức khoẻ.

  • - yìng 脑膜 nǎomó yóu 蝶鞍 diéān 周缘 zhōuyuán 进入 jìnrù 垂体 chuítǐ 窝内 wōnèi 形成 xíngchéng 三个 sāngè 海绵 hǎimián jiān dòu

    - Màng cứng đi vào hố yên từ ngoại vi của bán cầu để tạo thành ba xoang liên hang

  • - 我爷 wǒyé 身体 shēntǐ hěn 硬朗 yìnglǎng

    - Ông nội tôi có một cơ thể rất khỏe mạnh.

  • - 老人 lǎorén de 身体 shēntǐ hái tǐng 硬棒 yìngbàng

    - thân thể của ông lão này vẫn còn rắn rỏi.

  • - bié 硬撑 yìngchēng le 身体 shēntǐ zuì 重要 zhòngyào

    - Đừng gắng gượng nữa, sức khỏe là quan trọng nhất.

  • - 虽然 suīrán 身体 shēntǐ 不好 bùhǎo 硬是 yìngshì 不肯 bùkěn 休息 xiūxī

    - mặc dù sức khoẻ anh ấy không tốt, nhưng vẫn cứ không chịu nghỉ ngơi.

  • - 硬体 yìngtǐ 主管 zhǔguǎn qǐng 软体 ruǎntǐ 主管 zhǔguǎn bāng 代名 dàimíng 一个 yígè 申购 shēngòu dān

    - Chủ quản phần cứng nhờ chủ quản phần mềm ký thay một phiếu mua

  • - 我们 wǒmen 正在 zhèngzài 制定 zhìdìng 具体 jùtǐ de 方案 fāngàn

    - Chúng tôi đang xây dựng kế hoạch cụ thể.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 硬体

Hình ảnh minh họa cho từ 硬体

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 硬体 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+5 nét)
    • Pinyin: Bèn , Tī , Tǐ
    • Âm hán việt: Bổn , Thể
    • Nét bút:ノ丨一丨ノ丶一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:ODM (人木一)
    • Bảng mã:U+4F53
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Thạch 石 (+7 nét)
    • Pinyin: Gěng , Yìng
    • Âm hán việt: Ngạnh
    • Nét bút:一ノ丨フ一一丨フ一一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MRMLK (一口一中大)
    • Bảng mã:U+786C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao