Đọc nhanh: 小事一桩 (tiểu sự nhất trang). Ý nghĩa là: một miếng bánh, vấn đề tầm thường.
Ý nghĩa của 小事一桩 khi là Danh từ
✪ một miếng bánh
a piece of cake
✪ vấn đề tầm thường
trivial matter
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 小事一桩
- 她 因为 一点 小事 就 吃醋 发脾气
- Cô ấy vì một chút chuyện nhỏ mà ghen tuông và nổi giận.
- 事故 阻断 交通 达 一 小时
- Tai nạn làm ùn tắc giao thông một tiếng đồng hồ.
- 这是 一桩 麻烦事
- Đây là một việc phiền phức.
- 了 却 一桩 心事
- giải quyết xong một mối lo.
- 这个 问题 算 小事一桩
- Vấn đề này coi là chuyện nhỏ.
- 在 雨 中 迷路 可不是 一桩 趣事
- Bị lạc trong trời mưa chẳng vui chút nào.
- 为了 一件 小事 双方 争持 了 半天
- chỉ vì một việc cỏn con mà hai bên giằng co nhau mãi.
- 仨瓜 俩 枣 ( 比喻 一星半点 的 小事 、 小东西 )
- Vài ba trái dưa quả cà (ví với những chuyện nhỏ nhặt).
- 他 在 路上 出 了 一个 小 事故
- Anh ấy đã gặp một sự cố nhỏ trên đường.
- 一点儿 小事 , 何必 争得 脸红脖子粗 的
- chuyện nhỏ tí ti, hà tất gì mà phải cãi nhau đỏ mặt tía tai như vậy.
- 一点儿 小事 , 何 何必 争得 脸红脖子粗 的
- Chuyện nhỏ thôi, sao phải đỏ mặt tía tai.
- 一点儿 小事
- một việc nhỏ; một việc vặt
- 一件 小 事情 , 用不着 这么 渲染
- việc cỏn con, không cần phải thổi phồng như vậy.
- 这 只是 一件 小事 而已 可 他 一次 又 一次 骂 我 真 忍不住 了
- Đây chỉ là một việc nhỏ mà thôi nhưng ấy cứ hết lần này đến lần khác la mắng tôi, thật không chịu nổi.
- 他 从小 就 有 做 一番 事业 的 愿心
- từ nhỏ anh ta đã có chí hướng về nghề nghiệp.
- 别 总 在 一些 小事 上 打算盘
- đừng suy tính những chuyện nhỏ nhặt.
- 他 把 看牙 这样 一件 小事 弄 得 小题大做
- Anh ấy đã biến một vấn đề tầm thường về chăm sóc răng miệng trở thành một vấn đề lớn.
- 为 一点 小事 就 叨唠 个 没完没了
- chỉ vì việc nhỏ này mà cằn nhằn mãi.
- 一点 小事 , 别 再 嘚 嘚 了
- chuyện nhỏ mà, đừng cằn nhằn nữa.
- 一点 小事 , 跟 孩子 发脾气 犯得上 吗
- Vì việc nhỏ này mà nổi giận với con cái có đáng không?
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 小事一桩
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 小事一桩 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm一›
事›
⺌›
⺍›
小›
桩›