Đọc nhanh: 平地风波 (bình địa phong ba). Ý nghĩa là: sóng gió bất thường; đất bằng nổi sóng; việc xảy ra bất ngờ.
Ý nghĩa của 平地风波 khi là Danh từ
✪ sóng gió bất thường; đất bằng nổi sóng; việc xảy ra bất ngờ
比喻突然发生的事故或变化
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 平地风波
- 平平安安 地 到达 目的地
- Bình yên đến đích.
- 太太平平 地 过日子
- sống bình yên
- 等闲 平地 起 波澜
- bỗng dưng đất bằng nổi sóng
- 风暴 引发 了 汹涌 的 波澜
- Cơn bão gây ra những đợt sóng lớn.
- 平静 的 湖面 没有 一丝 波澜
- Mặt hồ phẳng lặng không có gợn sóng.
- 平地风波
- đật bằng nổi sóng
- 一场 风波
- một trận phong ba; một phen tranh chấp.
- 余波未平
- dư âm chưa lắng
- 政治 风波
- sóng gió chính trị
- 这 是 她 发现 的 最 安宁平静 的 地方 之一
- Đó là một trong những nơi yên bình và trật tự hất mà cô đã tìm thấy.
- 谢天谢地 , 你 平安无事 !
- Cảm ơn trời đất, cậu vẫn bình an!
- 地面 很平 , 适合 打球
- Mặt đất rất phẳng, thích hợp để chơi bóng.
- 这趟 地铁 开得 很 平稳
- Chuyến tàu điện ngầm này đi rất ổn định.
- 平息 风潮
- dẹp yên phong trào; dập tắt phong trào.
- 风水宝地 ( 风水 好 的 地方 )
- nơi có phong thuỷ tốt.
- 他 谙熟 本地 风俗
- Anh ấy am hiểu phong tục địa phương này.
- 突然 狂风 大起 , 刮得 天昏地暗
- bỗng nổi gió dữ dội, trời đất u ám.
- 那场 风暴 把 房子 夷为平地
- Cơn bão đó đã san phẳng ngôi nhà.
- 一场 风波 渐渐 平息 了
- cơn phong ba từ từ lắng xuống.
- 风浪 渐渐 地 平复 了
- sóng gió từ từ yên tĩnh trở lại.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 平地风波
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 平地风波 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm地›
平›
波›
风›