xuān

Từ hán việt: 【tuyên】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tuyên). Ý nghĩa là: truyền bá; thông báo, khai thông; khơi dòng; giải toả (cảm xúc), Tuyên Thành (ở tỉnh An Huy, Trung Quốc). Ví dụ : - 。 Anh ấy tuyên thệ tại hội nghị.. - 。 Họ tuyên chiến với kẻ thù.. - 。 Hiệu trưởng thông báo nghỉ lễ.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Từ điển
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

truyền bá; thông báo

公开说出来;传播、散布出去

Ví dụ:
  • - zài 大会 dàhuì shàng 宣誓 xuānshì

    - Anh ấy tuyên thệ tại hội nghị.

  • - 他们 tāmen xiàng 敌人 dírén 宣战 xuānzhàn

    - Họ tuyên chiến với kẻ thù.

  • - 校长 xiàozhǎng 宣布 xuānbù 放假 fàngjià

    - Hiệu trưởng thông báo nghỉ lễ.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

khai thông; khơi dòng; giải toả (cảm xúc)

疏导

Ví dụ:
  • - 有时候 yǒushíhou 哭泣 kūqì shì 最好 zuìhǎo de 宣泄 xuānxiè

    - Đôi khi khóc là cách giải tỏa tốt nhất.

  • - 通过 tōngguò 写作 xiězuò lái 宣泄 xuānxiè 压力 yālì

    - Cô ấy giải tỏa áp lực bằng cách viết lách.

  • - 我们 wǒmen 需要 xūyào 宣泄 xuānxiè 屋顶 wūdǐng shàng de 积水 jīshuǐ

    - Chúng ta cần xả nước đọng trên mái nhà.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Ý nghĩa của khi là Từ điển

Tuyên Thành (ở tỉnh An Huy, Trung Quốc)

指安徽宣城

Ví dụ:
  • - xiǎng 宣城 xuānchéng 旅游 lǚyóu

    - Tôi muốn đi Tuyên Thành du lịch.

  • - 宣城 xuānchéng shì 一个 yígè 美丽 měilì de 城市 chéngshì

    - Tuyên Thành là một thành phố đẹp.

Tuyên Uy (ở tỉnh Vân Nam, Trung Quốc)

指云南宣威

Ví dụ:
  • - 宣威 xuānwēi de 美食 měishí 非常 fēicháng 有名 yǒumíng

    - Ẩm thực của Tuyên Uy rất nổi tiếng.

  • - 去过 qùguò 云南 yúnnán 宣威 xuānwēi ma

    - Bạn đã từng đến Tuyên Uy, Vân Nam chưa?

giấy Tuyên Thành

指宣纸

Ví dụ:
  • - 玉版宣 yùbǎnxuān shì 一种 yīzhǒng 高档 gāodàng zhǐ

    - Giấy ngọc bản Tuyên Thành là một loại giấy cao cấp.

  • - 宣纸 xuānzhǐ 适合 shìhé 用来 yònglái xiě 书法 shūfǎ

    - Giấy Tuyên thích hợp để viết thư pháp.

họ Tuyên

Ví dụ:
  • - 我姓 wǒxìng xuān

    - Tớ họ Tuyên.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 我们 wǒmen dōu děng zhe 老师 lǎoshī 宣布 xuānbù 比赛 bǐsài de 结果 jiéguǒ

    - Chúng tôi đều đang chờ đợi thầy giáo công bố kết quả cuộc thi.

  • - 宣告无效 xuāngàowúxiào

    - tuyên bố vô hiệu.

  • - yīn 原告 yuángào 撤诉 chèsù 此案 cǐàn 宣告 xuāngào 结束 jiéshù

    - Vì nguyên đơn rút đơn cho nên tuyên bố kết thúc.

  • - 宣告成立 xuāngàochénglì

    - tuyên bố thành lập

  • - 宣告 xuāngào 结束 jiéshù

    - tuyên bố kết thúc

  • - 宣称 xuānchēng 蔑视 mièshì 钱财 qiáncái

    - Anh ta tuyên bố coi thường tiền bạc.

  • - 霍华德 huòhuádé gāng 宣布 xuānbù

    - Howard đã công bố ý định của mình

  • - 闪光 shǎnguāng 装置 zhuāngzhì 广告宣传 guǎnggàoxuānchuán 告示 gàoshi shàng de 一种 yīzhǒng 自动 zìdòng 点燃 diǎnrán huò 熄灭 xīmiè 电灯 diàndēng de 装置 zhuāngzhì

    - Thiết bị chớp sáng là một loại thiết bị tự động để bật hoặc tắt đèn điện như được hiển thị trên biển quảng cáo.

  • - 宣布独立 xuānbùdúlì

    - Tuyên bố độc lập

  • - 基督 jīdū pài 基督 jīdū 十二 shíèr 使徒 shǐtú 之一 zhīyī 宣传 xuānchuán de 教义 jiàoyì

    - Một trong số mười hai tông đồ của Kitô giáo đang truyền bá giáo lý của mình.

  • - 大肆宣扬 dàsìxuānyáng

    - tuyên dương um xùm.

  • - 宣扬 xuānyáng 好人好事 hǎorénhǎoshì

    - tuyên dương người tốt việc tốt.

  • - 玉版宣 yùbǎnxuān shì 一种 yīzhǒng 高档 gāodàng zhǐ

    - Giấy ngọc bản Tuyên Thành là một loại giấy cao cấp.

  • - 玉版宣 yùbǎnxuān ( 白质 báizhì jiān de 宣纸 xuānzhǐ )

    - giấy ngọc bản Tuyên Thành (loại giấy cao cấp, trắng dai của Tuyên Thành)

  • - 他们 tāmen 宣战 xuānzhàn

    - Bọn họ tuyên chiến.

  • - yún tuǐ ( 云南 yúnnán 宣威 xuānwēi 一带 yīdài 出产 chūchǎn de 火腿 huǒtuǐ )

    - chân giò hun khói Vân Nam

  • - 宣城 xuānchéng shì 一个 yígè 美丽 měilì de 城市 chéngshì

    - Tuyên Thành là một thành phố đẹp.

  • - 举手 jǔshǒu 宣誓 xuānshì

    - giơ tay tuyên thệ

  • - 法官 fǎguān 宣布 xuānbù 退庭 tuìtíng

    - quan toà tuyên bố kết thúc phiên xử.

  • - 他们 tāmen 宣布 xuānbù 拍卖 pāimài de 日期 rìqī

    - Họ thông báo ngày bán đấu giá.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 宣

Hình ảnh minh họa cho từ 宣

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 宣 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+6 nét)
    • Pinyin: Xuān
    • Âm hán việt: Tuyên
    • Nét bút:丶丶フ一丨フ一一一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:JMAM (十一日一)
    • Bảng mã:U+5BA3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao