Đọc nhanh: 轩轾 (hiên chí). Ý nghĩa là: cao thấp; hơn kém. Ví dụ : - 不分轩轾 không phân cao thấp; không phân biệt hơn thua.
Ý nghĩa của 轩轾 khi là Danh từ
✪ cao thấp; hơn kém
车前高后低叫轩,前低后高叫轾,比喻高低优劣
- 不分轩轾
- không phân cao thấp; không phân biệt hơn thua.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 轩轾
- 小华 谈恋爱 的 事 在 班上 引起 轩然大波
- Việc Tiểu Hoa đang hẹn hò khiến cả lớp náo động.
- 器宇轩昂
- dáng vẻ hiên ngang.
- 气宇轩昂
- phong thái hiên ngang
- 烟囱 高轩 冒 黑烟
- Ống khói cao ngất phun ra khói đen.
- 他 乘坐 着 华丽 轩车
- Anh ấy đi trên chiếc xe sang trọng có màn che.
- 山峰 峻 轩入 云端
- Núi cao hùng vĩ chọc vào mây.
- 庭院 深处 一轩 房
- Phía sâu trong sân vườn có một căn phòng có cửa sổ.
- 不分轩轾
- không phân cao thấp; không phân biệt hơn thua.
- 轩窗 映出 美丽 景色
- Cửa sổ phản chiếu khung cảnh tuyệt đẹp.
- 轩 女士 十分 优雅
- Bà Hiên rất thanh lịch.
- 街头 停着 一辆 轩车
- Ở đầu đường có một chiếc xe.
- 轩 窗外 面 雨声 滴答
- Có thể nghe thấy tiếng mưa rơi lộp độp ngoài cửa sổ.
- 湖边 有座 小轩 屋
- Bên hồ có một ngôi nhà nhỏ có cửa sổ.
- 轩 先生 是 位 好 老师
- Ông Hiên là một giáo viên tốt.
Xem thêm 9 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 轩轾
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 轩轾 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm轩›
轾›