xuān

Từ hán việt: 【hiên】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hiên). Ý nghĩa là: cao, một căn phòng nhỏ hoặc hiên có cửa sổ, xe (có màn che, mui phía trước cao hơn). Ví dụ : - 。 Núi cao hùng vĩ chọc vào mây.. - 。 Ống khói cao ngất phun ra khói đen.. - 。 Bên hồ có một ngôi nhà nhỏ có cửa sổ.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Tính từ

cao

Ví dụ:
  • - 山峰 shānfēng jùn 轩入 xuānrù 云端 yúnduān

    - Núi cao hùng vĩ chọc vào mây.

  • - 烟囱 yāncōng 高轩 gāoxuān mào 黑烟 hēiyān

    - Ống khói cao ngất phun ra khói đen.

Ý nghĩa của khi là Danh từ

một căn phòng nhỏ hoặc hiên có cửa sổ

有窗的廊子或小屋子

Ví dụ:
  • - 湖边 húbiān 有座 yǒuzuò 小轩 xiǎoxuān

    - Bên hồ có một ngôi nhà nhỏ có cửa sổ.

  • - 庭院 tíngyuàn 深处 shēnchù 一轩 yīxuān fáng

    - Phía sâu trong sân vườn có một căn phòng có cửa sổ.

xe (có màn che, mui phía trước cao hơn)

古代一种有帷幕而前顶较高的车

Ví dụ:
  • - 街头 jiētóu 停着 tíngzhe 一辆 yīliàng 轩车 xuānchē

    - Ở đầu đường có một chiếc xe.

  • - 乘坐 chéngzuò zhe 华丽 huálì 轩车 xuānchē

    - Anh ấy đi trên chiếc xe sang trọng có màn che.

cửa sổ; cửa

窗户; 门

Ví dụ:
  • - 轩窗 xuānchuāng 映出 yìngchū 美丽 měilì 景色 jǐngsè

    - Cửa sổ phản chiếu khung cảnh tuyệt đẹp.

  • - xuān 窗外 chuāngwài miàn 雨声 yǔshēng 滴答 dīdá

    - Có thể nghe thấy tiếng mưa rơi lộp độp ngoài cửa sổ.

họ Hiên

Ví dụ:
  • - xuān 先生 xiānsheng shì wèi hǎo 老师 lǎoshī

    - Ông Hiên là một giáo viên tốt.

  • - xuān 女士 nǚshì 十分 shífēn 优雅 yōuyǎ

    - Bà Hiên rất thanh lịch.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 小华 xiǎohuá 谈恋爱 tánliànài de shì zài 班上 bānshàng 引起 yǐnqǐ 轩然大波 xuānrándàbō

    - Việc Tiểu Hoa đang hẹn hò khiến cả lớp náo động.

  • - 器宇轩昂 qìyǔxuānáng

    - dáng vẻ hiên ngang.

  • - 气宇轩昂 qìyǔxuānáng

    - phong thái hiên ngang

  • - 烟囱 yāncōng 高轩 gāoxuān mào 黑烟 hēiyān

    - Ống khói cao ngất phun ra khói đen.

  • - 乘坐 chéngzuò zhe 华丽 huálì 轩车 xuānchē

    - Anh ấy đi trên chiếc xe sang trọng có màn che.

  • - 山峰 shānfēng jùn 轩入 xuānrù 云端 yúnduān

    - Núi cao hùng vĩ chọc vào mây.

  • - 庭院 tíngyuàn 深处 shēnchù 一轩 yīxuān fáng

    - Phía sâu trong sân vườn có một căn phòng có cửa sổ.

  • - 不分轩轾 bùfēnxuānzhì

    - không phân cao thấp; không phân biệt hơn thua.

  • - 轩窗 xuānchuāng 映出 yìngchū 美丽 měilì 景色 jǐngsè

    - Cửa sổ phản chiếu khung cảnh tuyệt đẹp.

  • - xuān 女士 nǚshì 十分 shífēn 优雅 yōuyǎ

    - Bà Hiên rất thanh lịch.

  • - 街头 jiētóu 停着 tíngzhe 一辆 yīliàng 轩车 xuānchē

    - Ở đầu đường có một chiếc xe.

  • - xuān 窗外 chuāngwài miàn 雨声 yǔshēng 滴答 dīdá

    - Có thể nghe thấy tiếng mưa rơi lộp độp ngoài cửa sổ.

  • - 湖边 húbiān 有座 yǒuzuò 小轩 xiǎoxuān

    - Bên hồ có một ngôi nhà nhỏ có cửa sổ.

  • - xuān 先生 xiānsheng shì wèi hǎo 老师 lǎoshī

    - Ông Hiên là một giáo viên tốt.

  • Xem thêm 9 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 轩

Hình ảnh minh họa cho từ 轩

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 轩 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Xa 車 (+3 nét)
    • Pinyin: Xuān
    • Âm hán việt: Hiên
    • Nét bút:一フ丨一一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:KQMJ (大手一十)
    • Bảng mã:U+8F69
    • Tần suất sử dụng:Cao