Hán tự: 轩
Đọc nhanh: 轩 (hiên). Ý nghĩa là: cao, một căn phòng nhỏ hoặc hiên có cửa sổ, xe (có màn che, mui phía trước cao hơn). Ví dụ : - 山峰峻轩入云端。 Núi cao hùng vĩ chọc vào mây.. - 烟囱高轩冒黑烟。 Ống khói cao ngất phun ra khói đen.. - 湖边有座小轩屋。 Bên hồ có một ngôi nhà nhỏ có cửa sổ.
Ý nghĩa của 轩 khi là Tính từ
✪ cao
高
- 山峰 峻 轩入 云端
- Núi cao hùng vĩ chọc vào mây.
- 烟囱 高轩 冒 黑烟
- Ống khói cao ngất phun ra khói đen.
Ý nghĩa của 轩 khi là Danh từ
✪ một căn phòng nhỏ hoặc hiên có cửa sổ
有窗的廊子或小屋子
- 湖边 有座 小轩 屋
- Bên hồ có một ngôi nhà nhỏ có cửa sổ.
- 庭院 深处 一轩 房
- Phía sâu trong sân vườn có một căn phòng có cửa sổ.
✪ xe (có màn che, mui phía trước cao hơn)
古代一种有帷幕而前顶较高的车
- 街头 停着 一辆 轩车
- Ở đầu đường có một chiếc xe.
- 他 乘坐 着 华丽 轩车
- Anh ấy đi trên chiếc xe sang trọng có màn che.
✪ cửa sổ; cửa
窗户; 门
- 轩窗 映出 美丽 景色
- Cửa sổ phản chiếu khung cảnh tuyệt đẹp.
- 轩 窗外 面 雨声 滴答
- Có thể nghe thấy tiếng mưa rơi lộp độp ngoài cửa sổ.
✪ họ Hiên
姓
- 轩 先生 是 位 好 老师
- Ông Hiên là một giáo viên tốt.
- 轩 女士 十分 优雅
- Bà Hiên rất thanh lịch.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 轩
- 小华 谈恋爱 的 事 在 班上 引起 轩然大波
- Việc Tiểu Hoa đang hẹn hò khiến cả lớp náo động.
- 器宇轩昂
- dáng vẻ hiên ngang.
- 气宇轩昂
- phong thái hiên ngang
- 烟囱 高轩 冒 黑烟
- Ống khói cao ngất phun ra khói đen.
- 他 乘坐 着 华丽 轩车
- Anh ấy đi trên chiếc xe sang trọng có màn che.
- 山峰 峻 轩入 云端
- Núi cao hùng vĩ chọc vào mây.
- 庭院 深处 一轩 房
- Phía sâu trong sân vườn có một căn phòng có cửa sổ.
- 不分轩轾
- không phân cao thấp; không phân biệt hơn thua.
- 轩窗 映出 美丽 景色
- Cửa sổ phản chiếu khung cảnh tuyệt đẹp.
- 轩 女士 十分 优雅
- Bà Hiên rất thanh lịch.
- 街头 停着 一辆 轩车
- Ở đầu đường có một chiếc xe.
- 轩 窗外 面 雨声 滴答
- Có thể nghe thấy tiếng mưa rơi lộp độp ngoài cửa sổ.
- 湖边 有座 小轩 屋
- Bên hồ có một ngôi nhà nhỏ có cửa sổ.
- 轩 先生 是 位 好 老师
- Ông Hiên là một giáo viên tốt.
Xem thêm 9 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 轩
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 轩 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm轩›