Đọc nhanh: 轩昂 (hiên ngang). Ý nghĩa là: ngẩng cao đầu; hiên ngang. Ví dụ : - 气宇轩昂 phong thái hiên ngang
Ý nghĩa của 轩昂 khi là Tính từ
✪ ngẩng cao đầu; hiên ngang
形容精神饱满,气度不凡
- 气宇轩昂
- phong thái hiên ngang
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 轩昂
- 斗志昂扬
- ý chí chiến đấu sục sôi
- 气势 昂昂
- khí thế hiên ngang
- 昂 昂然
- vẻ hiên ngang
- 达达尼 昂 不是 火枪手
- D'Artagnan không phải là một ngự lâm quân.
- 小华 谈恋爱 的 事 在 班上 引起 轩然大波
- Việc Tiểu Hoa đang hẹn hò khiến cả lớp náo động.
- 昂首阔步
- ngẩng cao đầu xoải bước
- 玉石 胎 非常 昂贵
- Phôi từ ngọc bích rất đắt đỏ.
- 昂山 素季
- Aung San Suu Kyi
- 器宇轩昂
- dáng vẻ hiên ngang.
- 雄赳赳 , 气昂昂
- hùng dũng oai vệ, khí thế bừng bừng
- 雄赳赳 , 气昂昂
- khí thế oai hùng.
- 孩子 们 昂昂 迎接
- Các em nhỏ hăng hái đón nhận.
- 雄赳赳 , 气昂昂
- hùng dũng oai phong.
- 激昂慷慨
- sục sôi chí khí
- 志气 昂扬
- chí khí hiên ngang
- 舆情 激昂
- ý kiến và thái độ của công chúng rất sôi sục.
- 价格 高昂
- giá cả rất đắt
- 士气 高昂
- sĩ khí cao
- 气宇轩昂
- phong thái hiên ngang
- 轩 先生 是 位 好 老师
- Ông Hiên là một giáo viên tốt.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 轩昂
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 轩昂 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm昂›
轩›