Đọc nhanh: 车速 (xa tốc). Ý nghĩa là: tốc độ xe, tốc độ tiện. Ví dụ : - 在市区线以内车速不能超过每小时35英里 Trong khu vực thành phố, tốc độ xe không được vượt quá 35 dặm mỗi giờ.
Ý nghĩa của 车速 khi là Danh từ
✪ tốc độ xe
车辆行进的速度
- 在 市区 线 以内 车速 不能 超过 每 小时 35 英里
- Trong khu vực thành phố, tốc độ xe không được vượt quá 35 dặm mỗi giờ.
✪ tốc độ tiện
车床运转的速度
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 车速
- 车速 因 交通堵塞 而 变慢
- Tốc độ xe giảm do tắc đường.
- 这 列车 速度 极快
- Tốc độ của đoàn tàu này cực nhanh.
- 他 迅速 刹车 了
- Anh ấy đã nhanh chóng tắt máy.
- 高速行驶 时 , 刹车 要 谨慎
- Khi lái xe ở tốc độ cao, phanh xe phải cẩn thận.
- 火车 在 铁轨 上 快速 奔驰
- Tàu hỏa đang chạy nhanh trên đường ray.
- 汽车 在 高速公路 上 奔驰
- ô tô đang chạy băng băng trên đường cao tốc.
- 她 因 超速 开车 而 被 罚款
- Cô ấy bị phạt vì lái xe quá tốc độ.
- 火车 急速 地 向前 飞奔
- xe hoả lao nhanh về phía trước.
- 车子 急速 行驶
- Xe chạy rất nhanh.
- 马车 风速 驶进 城门
- Xe ngựa lao nhanh vào cổng thành.
- 汽车 正在 高速行驶
- Xe hơi đang di chuyển nhanh.
- 车子 风速 驶过 街道
- Chiếc xe lao nhanh qua con phố.
- 这车 的 速度 超高速
- Tốc độ của chiếc xe này siêu nhanh.
- 汽车 全速前进
- ô-tô chạy hết tốc độ.
- 我 不敢 高速度 开车
- Tôi không dám lái xe với tốc độ cao.
- 减震器 是 为 加速 车架 与 车身 振动 的 衰减 , 以 改善 汽车 的 行驶 平顺 性
- Giảm xóc là để tăng tốc độ giảm rung của khung và thân xe để cải thiện sự thoải mái khi lái xe.
- 车子 的 速度 很 急骤
- Tốc độ của xe rất nhanh.
- 这种 新型 号 赛车 於 道路 测试 中 时速 达 100 英里
- Chiếc xe đua mẫu mới này có thể đạt tốc độ lên đến 100 dặm mỗi giờ trong các cuộc thử nghiệm trên đường.
- 汽车产业 发展 迅速
- Ngành công nghiệp ô tô phát triển nhanh chóng.
- 这辆 赛车 速度 非常 快
- Chiếc xe đua này có tốc độ rất nhanh.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 车速
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 车速 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm车›
速›