Đọc nhanh: 高速列车 (cao tốc liệt xa). Ý nghĩa là: Tầu hỏa cao tốc.
Ý nghĩa của 高速列车 khi là Danh từ
✪ Tầu hỏa cao tốc
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 高速列车
- 这列 火车 上 有 餐车 吗 ?
- Có phòng ăn trên chuyến tàu này không?
- 加 百列 和 运钞车 抢劫 完全 没有 关系
- Gabriel không liên quan gì đến vụ trộm xe bọc thép.
- 特快 列车
- xe tốc hành
- 这列 火车 很快
- Chuyến tàu này rất nhanh.
- 列车 飞驰 而 过
- đoàn tàu lao vùn vụt qua.
- 列车 准时 到 站
- Tàu vào ga đúng giờ.
- 列车 改 点 运行
- đoàn tàu thay đổi thời gian khởi hành.
- 这 列车 速度 极快
- Tốc độ của đoàn tàu này cực nhanh.
- 列车 马上 要开 了
- Chuyến tàu sắp sửa xuất phát.
- 同学们 快速 列队
- Các bạn học sinh xếp hàng nhanh chóng.
- 这列 火车 还 不 站
- Chuyến tàu này vẫn chưa dừng lại.
- 列车 向 北京 进发
- tàu lửa xuất phát đến Bắc Kinh.
- 伦敦 运输 公司 在 交通 高峰 时 间 增开 加班 列车
- Công ty vận chuyển Londontăng cường hoạt động tàu làm việc ngoài giờ trong thời gian cao điểm giao thông.
- 高速行驶 时 , 刹车 要 谨慎
- Khi lái xe ở tốc độ cao, phanh xe phải cẩn thận.
- 汽车 在 高速公路 上 奔驰
- ô tô đang chạy băng băng trên đường cao tốc.
- 汽车 正在 高速行驶
- Xe hơi đang di chuyển nhanh.
- 这车 的 速度 超高速
- Tốc độ của chiếc xe này siêu nhanh.
- 我 不敢 高速度 开车
- Tôi không dám lái xe với tốc độ cao.
- 雪下 得 很大 , 高速公路 上 车祸 激增
- tuyết rơi dày đặc và số vụ tai nạn ô tô trên đường cao tốc tăng đột biến.
- 在 高速公路 上离 市区 大约 十公里 处出 了 车祸
- có một vụ tai nạn ô tô trên đường cao tốc cách thành phố khoảng mười km.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 高速列车
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 高速列车 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm列›
车›
速›
高›