高速列车 gāosù lièchē

Từ hán việt: 【cao tốc liệt xa】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "高速列车" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (cao tốc liệt xa). Ý nghĩa là: Tầu hỏa cao tốc.

Từ vựng: Nhà Ga Tàu Hoả

Xem ý nghĩa và ví dụ của 高速列车 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 高速列车 khi là Danh từ

Tầu hỏa cao tốc

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 高速列车

  • - 这列 zhèliè 火车 huǒchē shàng yǒu 餐车 cānchē ma

    - Có phòng ăn trên chuyến tàu này không?

  • - jiā 百列 bǎiliè 运钞车 yùnchāochē 抢劫 qiǎngjié 完全 wánquán 没有 méiyǒu 关系 guānxì

    - Gabriel không liên quan gì đến vụ trộm xe bọc thép.

  • - 特快 tèkuài 列车 lièchē

    - xe tốc hành

  • - 这列 zhèliè 火车 huǒchē 很快 hěnkuài

    - Chuyến tàu này rất nhanh.

  • - 列车 lièchē 飞驰 fēichí ér guò

    - đoàn tàu lao vùn vụt qua.

  • - 列车 lièchē 准时 zhǔnshí dào zhàn

    - Tàu vào ga đúng giờ.

  • - 列车 lièchē gǎi diǎn 运行 yùnxíng

    - đoàn tàu thay đổi thời gian khởi hành.

  • - zhè 列车 lièchē 速度 sùdù 极快 jíkuài

    - Tốc độ của đoàn tàu này cực nhanh.

  • - 列车 lièchē 马上 mǎshàng 要开 yàokāi le

    - Chuyến tàu sắp sửa xuất phát.

  • - 同学们 tóngxuémen 快速 kuàisù 列队 lièduì

    - Các bạn học sinh xếp hàng nhanh chóng.

  • - 这列 zhèliè 火车 huǒchē hái zhàn

    - Chuyến tàu này vẫn chưa dừng lại.

  • - 列车 lièchē xiàng 北京 běijīng 进发 jìnfā

    - tàu lửa xuất phát đến Bắc Kinh.

  • - 伦敦 lúndūn 运输 yùnshū 公司 gōngsī zài 交通 jiāotōng 高峰 gāofēng shí jiān 增开 zēngkāi 加班 jiābān 列车 lièchē

    - Công ty vận chuyển Londontăng cường hoạt động tàu làm việc ngoài giờ trong thời gian cao điểm giao thông.

  • - 高速行驶 gāosùxíngshǐ shí 刹车 shāchē yào 谨慎 jǐnshèn

    - Khi lái xe ở tốc độ cao, phanh xe phải cẩn thận.

  • - 汽车 qìchē zài 高速公路 gāosùgōnglù shàng 奔驰 bēnchí

    - ô tô đang chạy băng băng trên đường cao tốc.

  • - 汽车 qìchē 正在 zhèngzài 高速行驶 gāosùxíngshǐ

    - Xe hơi đang di chuyển nhanh.

  • - 这车 zhèchē de 速度 sùdù 超高速 chāogāosù

    - Tốc độ của chiếc xe này siêu nhanh.

  • - 不敢 bùgǎn 高速度 gāosùdù 开车 kāichē

    - Tôi không dám lái xe với tốc độ cao.

  • - 雪下 xuěxià 很大 hěndà 高速公路 gāosùgōnglù shàng 车祸 chēhuò 激增 jīzēng

    - tuyết rơi dày đặc và số vụ tai nạn ô tô trên đường cao tốc tăng đột biến.

  • - zài 高速公路 gāosùgōnglù 上离 shànglí 市区 shìqū 大约 dàyuē 十公里 shígōnglǐ 处出 chùchū le 车祸 chēhuò

    - có một vụ tai nạn ô tô trên đường cao tốc cách thành phố khoảng mười km.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 高速列车

Hình ảnh minh họa cho từ 高速列车

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 高速列车 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:đao 刀 (+4 nét)
    • Pinyin: Liè
    • Âm hán việt: Liệt
    • Nét bút:一ノフ丶丨丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:MNLN (一弓中弓)
    • Bảng mã:U+5217
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Xa 車 (+0 nét)
    • Pinyin: Chē , Jū
    • Âm hán việt: Xa
    • Nét bút:一フ一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:JQ (十手)
    • Bảng mã:U+8F66
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+7 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tốc
    • Nét bút:一丨フ一丨ノ丶丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YDL (卜木中)
    • Bảng mã:U+901F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Cao 高 (+0 nét)
    • Pinyin: Gāo , Gào
    • Âm hán việt: Cao
    • Nét bút:丶一丨フ一丨フ丨フ一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:YRBR (卜口月口)
    • Bảng mã:U+9AD8
    • Tần suất sử dụng:Rất cao