Đọc nhanh: 单速车 (đơn tốc xa). Ý nghĩa là: xe đạp cố định, xe đạp đơn tốc độ.
Ý nghĩa của 单速车 khi là Danh từ
✪ xe đạp cố định
fixed-gear bicycle
✪ xe đạp đơn tốc độ
single-speed bicycle
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 单速车
- 车速 因 交通堵塞 而 变慢
- Tốc độ xe giảm do tắc đường.
- 单程 车票
- vé một lượt
- 这 列车 速度 极快
- Tốc độ của đoàn tàu này cực nhanh.
- 单行线 , 车辆 不得 逆行
- đường một chiều, xe cộ không được chạy ngược chiều.
- 他 迅速 刹车 了
- Anh ấy đã nhanh chóng tắt máy.
- 高速行驶 时 , 刹车 要 谨慎
- Khi lái xe ở tốc độ cao, phanh xe phải cẩn thận.
- 火车 在 铁轨 上 快速 奔驰
- Tàu hỏa đang chạy nhanh trên đường ray.
- 汽车 在 高速公路 上 奔驰
- ô tô đang chạy băng băng trên đường cao tốc.
- 她 因 超速 开车 而 被 罚款
- Cô ấy bị phạt vì lái xe quá tốc độ.
- 火车 急速 地 向前 飞奔
- xe hoả lao nhanh về phía trước.
- 车子 急速 行驶
- Xe chạy rất nhanh.
- 马车 风速 驶进 城门
- Xe ngựa lao nhanh vào cổng thành.
- 汽车 正在 高速行驶
- Xe hơi đang di chuyển nhanh.
- 车子 风速 驶过 街道
- Chiếc xe lao nhanh qua con phố.
- 这车 的 速度 超高速
- Tốc độ của chiếc xe này siêu nhanh.
- 汽车 全速前进
- ô-tô chạy hết tốc độ.
- 我 不敢 高速度 开车
- Tôi không dám lái xe với tốc độ cao.
- 减震器 是 为 加速 车架 与 车身 振动 的 衰减 , 以 改善 汽车 的 行驶 平顺 性
- Giảm xóc là để tăng tốc độ giảm rung của khung và thân xe để cải thiện sự thoải mái khi lái xe.
- 车子 的 速度 很 急骤
- Tốc độ của xe rất nhanh.
- 这种 新型 号 赛车 於 道路 测试 中 时速 达 100 英里
- Chiếc xe đua mẫu mới này có thể đạt tốc độ lên đến 100 dặm mỗi giờ trong các cuộc thử nghiệm trên đường.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 单速车
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 单速车 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm单›
车›
速›