Đọc nhanh: 车前 (xa tiền). Ý nghĩa là: cỏ xa tiền (vị thuốc đông y). Ví dụ : - 机车牵引列车前进。 đầu máy kéo đoàn tàu đi về phía trước.. - 她是从辛辛那提驱车前来的 Cô ấy lái xe đến từ Cincinnati.
Ý nghĩa của 车前 khi là Danh từ
✪ cỏ xa tiền (vị thuốc đông y)
多年生草本植物,叶子长卵形,花序穗状,结蒴果叶和种子入药,有利尿、止泻等作用种子叫车前子 (chēqiánzǐ)
- 机车 牵引 列车 前进
- đầu máy kéo đoàn tàu đi về phía trước.
- 她 是从 辛辛那提 驱车 前来 的
- Cô ấy lái xe đến từ Cincinnati.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 车前
- 淘宝 当前 有 1587 件 折叠 推 货车 搬运车 相关 的 商品 在售
- Taobao hiện có 1587 sản phẩm liên quan đến xe đẩy hàng cần bán gấp.
- 车子 稳稳地 继续前进
- Chiếc xe tiếp tục di chuyển đều đặn về phía trước.
- 车队 向前 慢慢 移动
- Đoàn xe từ từ di chuyển về phía trước.
- 前车之覆 , 后车之鉴
- Xe trước bị đổ, xe sau lấy đó làm gương
- 机车 牵引 列车 前进
- đầu máy kéo đoàn tàu đi về phía trước.
- 这 车 超过 了 前面 的 车
- Chiếc xe này đã vượt qua chiếc xe phía trước.
- 前头 有车 , 后头 有辙
- phía trước có xe, phía sau có vết bánh xe; có lửa thì có khói.
- 他人 的 失败 是 我们 的 前车之鉴
- Thất bại của người khác là bài học cho chúng ta.
- 在 离开 停车场 之前 我们 鼓励 了 史密斯 一家
- Trước khi rời khỏi bãi đỗ xe, chúng tôi đã khích lệ gia đình Smith.
- 班车 提前 了 二十分钟
- Xe tuyến chạy sớm hai mươi phút.
- 火车 飞 一般 地 向前 驰去
- Xe lửa lao về phía trước như bay.
- 他们 驾驶 着 装甲车 前进
- Họ lái xe bọc thép đi về phía trước.
- 车前子 利小水
- xa tiền tử lợi tiểu.
- 她 是从 辛辛那提 驱车 前来 的
- Cô ấy lái xe đến từ Cincinnati.
- 火车 急速 地 向前 飞奔
- xe hoả lao nhanh về phía trước.
- 一辆 自行车 停放 在 门前
- một chiếc xe đạp đậu trước cổng.
- 请 在 红绿灯 前 停车
- Vui lòng dừng xe trước đèn giao thông.
- 前有 急弯 , 行车 小心
- phía trước có cua quẹo nguy hiểm, xe cộ phải cẩn thận.
- 车站 就 在 小区 前边
- Nhà ga ở ngay phía trước tiểu khu.
- 他 的 车 从 左边 超过 了 前面 的 卡车
- Xe của anh ấy từ bên trái vượt qua chiếc xe tải trước mặt.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 车前
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 车前 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm前›
车›