车前 chē qián

Từ hán việt: 【xa tiền】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "车前" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (xa tiền). Ý nghĩa là: cỏ xa tiền (vị thuốc đông y). Ví dụ : - 。 đầu máy kéo đoàn tàu đi về phía trước.. - Cô ấy lái xe đến từ Cincinnati.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 车前 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 车前 khi là Danh từ

cỏ xa tiền (vị thuốc đông y)

多年生草本植物,叶子长卵形,花序穗状,结蒴果叶和种子入药,有利尿、止泻等作用种子叫车前子 (chēqiánzǐ)

Ví dụ:
  • - 机车 jīchē 牵引 qiānyǐn 列车 lièchē 前进 qiánjìn

    - đầu máy kéo đoàn tàu đi về phía trước.

  • - 是从 shìcóng 辛辛那提 xīnxīnnàtí 驱车 qūchē 前来 qiánlái de

    - Cô ấy lái xe đến từ Cincinnati.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 车前

  • - 淘宝 táobǎo 当前 dāngqián yǒu 1587 jiàn 折叠 zhédié tuī 货车 huòchē 搬运车 bānyùnchē 相关 xiāngguān de 商品 shāngpǐn 在售 zàishòu

    - Taobao hiện có 1587 sản phẩm liên quan đến xe đẩy hàng cần bán gấp.

  • - 车子 chēzi 稳稳地 wěnwěndì 继续前进 jìxùqiánjìn

    - Chiếc xe tiếp tục di chuyển đều đặn về phía trước.

  • - 车队 chēduì 向前 xiàngqián 慢慢 mànmàn 移动 yídòng

    - Đoàn xe từ từ di chuyển về phía trước.

  • - 前车之覆 qiánchēzhīfù 后车之鉴 hòuchēzhījiàn

    - Xe trước bị đổ, xe sau lấy đó làm gương

  • - 机车 jīchē 牵引 qiānyǐn 列车 lièchē 前进 qiánjìn

    - đầu máy kéo đoàn tàu đi về phía trước.

  • - zhè chē 超过 chāoguò le 前面 qiánmiàn de chē

    - Chiếc xe này đã vượt qua chiếc xe phía trước.

  • - 前头 qiántou 有车 yǒuchē 后头 hòutou 有辙 yǒuzhé

    - phía trước có xe, phía sau có vết bánh xe; có lửa thì có khói.

  • - 他人 tārén de 失败 shībài shì 我们 wǒmen de 前车之鉴 qiánchēzhījiàn

    - Thất bại của người khác là bài học cho chúng ta.

  • - zài 离开 líkāi 停车场 tíngchēchǎng 之前 zhīqián 我们 wǒmen 鼓励 gǔlì le 史密斯 shǐmìsī 一家 yījiā

    - Trước khi rời khỏi bãi đỗ xe, chúng tôi đã khích lệ gia đình Smith.

  • - 班车 bānchē 提前 tíqián le 二十分钟 èrshífēnzhōng

    - Xe tuyến chạy sớm hai mươi phút.

  • - 火车 huǒchē fēi 一般 yìbān 向前 xiàngqián 驰去 chíqù

    - Xe lửa lao về phía trước như bay.

  • - 他们 tāmen 驾驶 jiàshǐ zhe 装甲车 zhuāngjiǎchē 前进 qiánjìn

    - Họ lái xe bọc thép đi về phía trước.

  • - 车前子 chēqiánzǐ 利小水 lìxiǎoshuǐ

    - xa tiền tử lợi tiểu.

  • - 是从 shìcóng 辛辛那提 xīnxīnnàtí 驱车 qūchē 前来 qiánlái de

    - Cô ấy lái xe đến từ Cincinnati.

  • - 火车 huǒchē 急速 jísù 向前 xiàngqián 飞奔 fēibēn

    - xe hoả lao nhanh về phía trước.

  • - 一辆 yīliàng 自行车 zìxíngchē 停放 tíngfàng zài 门前 ménqián

    - một chiếc xe đạp đậu trước cổng.

  • - qǐng zài 红绿灯 hónglǜdēng qián 停车 tíngchē

    - Vui lòng dừng xe trước đèn giao thông.

  • - 前有 qiányǒu 急弯 jíwān 行车 xíngchē 小心 xiǎoxīn

    - phía trước có cua quẹo nguy hiểm, xe cộ phải cẩn thận.

  • - 车站 chēzhàn jiù zài 小区 xiǎoqū 前边 qiánbian

    - Nhà ga ở ngay phía trước tiểu khu.

  • - de chē cóng 左边 zuǒbian 超过 chāoguò le 前面 qiánmiàn de 卡车 kǎchē

    - Xe của anh ấy từ bên trái vượt qua chiếc xe tải trước mặt.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 车前

Hình ảnh minh họa cho từ 车前

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 车前 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:đao 刀 (+7 nét)
    • Pinyin: Qián
    • Âm hán việt: Tiền , Tiễn
    • Nét bút:丶ノ一丨フ一一丨丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TBLN (廿月中弓)
    • Bảng mã:U+524D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Xa 車 (+0 nét)
    • Pinyin: Chē , Jū
    • Âm hán việt: Xa
    • Nét bút:一フ一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:JQ (十手)
    • Bảng mã:U+8F66
    • Tần suất sử dụng:Rất cao