Đọc nhanh: 车钱 (xa tiền). Ý nghĩa là: tiền xe.
Ý nghĩa của 车钱 khi là Danh từ
✪ tiền xe
乘车所付的费用
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 车钱
- 她 的 钱包 在 汽车 上 被 掏 了
- Ví của cô ấy bị trộm ở trên xe.
- 车钱 、 店钱 、 饭钱 , 一包在内 , 花 了 五十块 钱
- tiền xe, tiền trọ, tiền cơm tất cả đã tiêu hết 50 đồng.
- 我 在 公车站 拾 到 一个 钱包 後 便 设法 寻找 失主
- Sau khi tôi tìm thấy một chiếc ví ở trạm xe buýt, tôi đã cố gắng tìm chủ nhân.
- 他们 卖车 换钱
- Họ bán xe để đổi lấy tiền.
- 我 得 攒钱 买车 的 钱
- Tôi phải tiết kiệm tiền mua xe.
- 开发 车钱
- trả tiền xe.
- 我 为 修车 付 了 钱
- Tôi đã trả tiền để sửa xe.
- 买 这辆 车费 了 我 不少 钱
- Tôi đã tốn rất nhiều tiền để mua chiếc xe này.
- 今天 的 饭钱 我出 , 车费 由 你 付
- Tiền cơm hôm nay tôi trả, còn tiền xe bạn trả.
- 估计 这辆 车 的 价钱
- Ước tính giá của chiếc xe này.
- 这辆 车 的 主人 很 有钱
- Chủ sở hữu của chiếc xe này rất giàu có.
- 钱够 了 , 你 去 买 一辆车 吧
- Đủ tiền rồi, bạn đi mua một chiếc xe đi.
- 这辆 二手车 买 得 很 省钱
- Chiếc xe cũ này mua rất tiết kiệm.
- 公共汽车 月票 多少 钱
- Giá vé xe buýt hàng tháng bao nhiêu?
- 你 的 脚踏车 多少 钱
- Xe đạp của cậu bao nhiêu tiền?
- 我 哪 有钱 买 汽车 呢
- Tôi đâu có tiền mua ô tô.
- 他 为了 买车 , 开始 省钱
- Anh ấy bắt đầu tiết kiệm tiền để mua xe.
- 他 提高 了 那辆车 的 价钱
- Anh ấy đã tăng giá của chiếc xe đó.
- 我 不 计较 价钱 , 只要 车 很 好 用 就行了
- Tôi không tính đến giá cả, chỉ cần xe sử dụng tốt là được rồi.
- 他 从 衣兜 里 拿出 一些 钱 递给 出租车 司机
- Anh ta lấy ra một ít tiền từ túi áo và đưa cho tài xế taxi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 车钱
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 车钱 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm车›
钱›