蹄子 tízi

Từ hán việt: 【đề tử】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "蹄子" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (đề tử). Ý nghĩa là: móng guốc (thú vật), chân giò, đồ đĩ (chửi con gái). Ví dụ : - 。 Móng ngựa dẫm lên bùn đất.. - 。 Móng guốc lợn cào đất trên mặt đất.. - 。 Anh ấy dẫm lên dấu móng ngựa.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 蹄子 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 蹄子 khi là Danh từ

móng guốc (thú vật)

动物的脚

Ví dụ:
  • - 马蹄 mǎtí zi zài 地上 dìshàng

    - Móng ngựa dẫm lên bùn đất.

  • - zhū 蹄子 tízi zài 地上 dìshàng 刨土 páotǔ

    - Móng guốc lợn cào đất trên mặt đất.

  • - cǎi dào le 马蹄 mǎtí 子印 ziyìn

    - Anh ấy dẫm lên dấu móng ngựa.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

chân giò

肘子

Ví dụ:
  • - 我们 wǒmen mǎi le 一只 yīzhī zhū 蹄子 tízi

    - Chúng tôi đã mua một chiếc chân giò lợn.

  • - zuì 喜欢 xǐhuan chī zhū 蹄子 tízi

    - Tôi thích ăn chân giò lợn nhất.

  • - zhū 蹄子 tízi hěn 适合 shìhé 炖汤 dùntāng

    - Chân giò lợn rất hợp để nấu canh.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

đồ đĩ (chửi con gái)

旧时骂女子的话

Ví dụ:
  • - 这个 zhègè 蹄子 tízi tài 无耻 wúchǐ le

    - Cái đồ đĩ này thật là vô liêm sỉ.

  • - 你别 nǐbié gēn 蹄子 tízi 争论 zhēnglùn

    - Đừng cãi nhau với cái đồ đĩ đó.

  • - zhè 蹄子 tízi tài 喜欢 xǐhuan 炫耀 xuànyào le

    - Cái đồ đĩ này quá thích khoe khoang.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 蹄子

  • - 阿佐 āzuǒ gēn 加勒比 jiālèbǐ de 洗钱 xǐqián 分子 fènzǐ yǒu 关系 guānxì

    - Azok có quan hệ với một kẻ rửa tiền ở Caribe.

  • - 钢条 gāngtiáo 扎成 zhāchéng de 骨子 gǔzi

    - khung làm bằng thép

  • - dàn 科比 kēbǐ · 布莱恩特 bùláiēntè 有套 yǒutào 房子 fángzi shì mài gěi de

    - Nhưng tôi đã bán một chiếc cho Kobe Bryant.

  • - 蚊子 wénzi 属于 shǔyú 昆虫 kūnchóng

    - Muỗi thuộc họ côn trùng.

  • - 看看 kànkàn 伟大 wěidà de 阿拉丁 ālādīng 如今 rújīn de 样子 yàngzi

    - Hãy nhìn Aladdin vĩ đại bây giờ.

  • - 弟弟 dìdì 扛着 kángzhe 椅子 yǐzi 进屋 jìnwū

    - Em trai khiêng chiếc ghế vào phòng.

  • - 杯子 bēizi gěi 弟弟 dìdì 打碎 dǎsuì le

    - Cốc bị em trai làm vỡ rồi.

  • - 子弟兵 zǐdìbīng

    - đội quân con em

  • - 及门 jímén 弟子 dìzǐ

    - đệ tử chính thức.

  • - 职工 zhígōng 子弟 zǐdì

    - con em công nhân viên chức

  • - 马蹄 mǎtí zi zài 地上 dìshàng

    - Móng ngựa dẫm lên bùn đất.

  • - cǎi dào le 马蹄 mǎtí 子印 ziyìn

    - Anh ấy dẫm lên dấu móng ngựa.

  • - zhū 蹄子 tízi zài 地上 dìshàng 刨土 páotǔ

    - Móng guốc lợn cào đất trên mặt đất.

  • - 你别 nǐbié gēn 蹄子 tízi 争论 zhēnglùn

    - Đừng cãi nhau với cái đồ đĩ đó.

  • - 这个 zhègè 蹄子 tízi tài 无耻 wúchǐ le

    - Cái đồ đĩ này thật là vô liêm sỉ.

  • - zuì 喜欢 xǐhuan chī zhū 蹄子 tízi

    - Tôi thích ăn chân giò lợn nhất.

  • - zhū 蹄子 tízi hěn 适合 shìhé 炖汤 dùntāng

    - Chân giò lợn rất hợp để nấu canh.

  • - zhè 蹄子 tízi tài 喜欢 xǐhuan 炫耀 xuànyào le

    - Cái đồ đĩ này quá thích khoe khoang.

  • - 我们 wǒmen mǎi le 一只 yīzhī zhū 蹄子 tízi

    - Chúng tôi đã mua một chiếc chân giò lợn.

  • - 小孩子 xiǎoháizi zài 课堂 kètáng shàng 捣乱 dǎoluàn

    - Trẻ con gây rối trong lớp học.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 蹄子

Hình ảnh minh họa cho từ 蹄子

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 蹄子 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Tử 子 (+0 nét)
    • Pinyin: Zī , Zǐ , Zi
    • Âm hán việt: , , Tử
    • Nét bút:フ丨一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:ND (弓木)
    • Bảng mã:U+5B50
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:16 nét
    • Bộ:Túc 足 (+9 nét)
    • Pinyin: Dì , Tí
    • Âm hán việt: Đề
    • Nét bút:丨フ一丨一丨一丶一丶ノ丶フ丨フ丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:RMYBB (口一卜月月)
    • Bảng mã:U+8E44
    • Tần suất sử dụng:Cao

Từ cận nghĩa