Từ hán việt: 【đề.thể】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (đề.thể). Ý nghĩa là: chất tinh tuý cất trong sữa bò (ví với Phật pháp tối cao.). Ví dụ : - 。 uống được chất tinh tuý cất trong sữa bò.. - (使)。 truyền trí tuệ làm cho con người tỉnh ngộ.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

chất tinh tuý cất trong sữa bò (ví với Phật pháp tối cao.)

醍醐:古时指从牛奶中提炼出来的精华,佛教比喻最高的佛法

Ví dụ:
  • - 如饮 rúyǐn

    - uống được chất tinh tuý cất trong sữa bò.

  • - 灌顶 guàndǐng ( 比喻 bǐyù 灌输 guànshū 智慧 zhìhuì 使人 shǐrén 彻底 chèdǐ 醒悟 xǐngwù )

    - truyền trí tuệ làm cho con người tỉnh ngộ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 如饮 rúyǐn

    - uống được chất tinh tuý cất trong sữa bò.

  • - 灌顶 guàndǐng ( 比喻 bǐyù 灌输 guànshū 智慧 zhìhuì 使人 shǐrén 彻底 chèdǐ 醒悟 xǐngwù )

    - truyền trí tuệ làm cho con người tỉnh ngộ.

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 醍

Hình ảnh minh họa cho từ 醍

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 醍 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:16 nét
    • Bộ:Dậu 酉 (+9 nét)
    • Pinyin: Tí , Tǐ
    • Âm hán việt: Thể , Đề
    • Nét bút:一丨フノフ一一丨フ一一一丨一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MWAMO (一田日一人)
    • Bảng mã:U+918D
    • Tần suất sử dụng:Thấp