Đọc nhanh: 路过 (lộ quá). Ý nghĩa là: đi qua; tạt qua. Ví dụ : - 我昨天路过咖啡店。 Hôm qua tôi đi qua quán cà phê.. - 列车路过这个小镇。 Tàu lửa đi qua thị trấn nhỏ này.. - 她常常路过这条街。 Cô ấy thường đi qua con phố này.
Ý nghĩa của 路过 khi là Động từ
✪ đi qua; tạt qua
中途经过(某处)
- 我 昨天 路过 咖啡店
- Hôm qua tôi đi qua quán cà phê.
- 列车 路过 这个 小镇
- Tàu lửa đi qua thị trấn nhỏ này.
- 她 常常 路过 这条 街
- Cô ấy thường đi qua con phố này.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
So sánh, Phân biệt 路过 với từ khác
✪ 路过 vs 经过
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 路过
- 越过 斯坦 · 李家 马路 牙子
- Chúng tôi đã ở lề đường Stan Lee
- 他 抄 了 近路 想 穿过 铁路
- Anh ta đi đường tắt và cố gắng băng qua đường sắt.
- 路上 有 障碍物 拦挡 , 车辆 过不去
- có chướng ngại vật ngáng đường, xe cộ không đi được.
- 这个 大 柜子 放在 过道 里 , 妨碍 走路
- Cái tủ to này đặt ở giữa đường vướng lối đi.
- 春运 回家 过大年 , 真诚 祝 你 一路平安
- Về nhà ăn Tết, chúc bạn thượng lộ bình an.
- 过 马路 时要 小心
- Khi qua đường phải cẩn thận.
- 过 马路 时要 特别 注意安全
- Khi qua đường cần đặc biệt chú ý đến an toàn.
- 前面 在 修路 , 过不去
- đằng trước đang sửa đường, không đi qua được.
- 拍 万宝路 广告 那个 人 后悔 过 吗
- Người đàn ông marlboro có hối tiếc gì không?
- 但凡 过路 的 人 , 没有 一个 不 在 这儿 打尖 的
- hễ là khách qua đường, không ai không nghỉ chân ăn quà ở đây.
- 土匪 椎杀 过路人
- Thổ phỉ giết người qua đường.
- 他 带领 孩子 们 过 马路
- Anh ấy dẫn bọn trẻ qua đường.
- 他 执着 孩子 的 手过 马路
- Anh ấy nắm tay đứa trẻ qua đường.
- 你 四年 前 可能 刷过 她家 的 路缘
- Bạn có thể đã vẽ lề đường của cô ấy bốn năm trước.
- 她 路过 银行
- Anh ấy đi qua ngân hàng.
- 路过 宜家 吗
- Nó có đi bằng Ikea không?
- 他 是 出差 路过 这里 的 , 搭便 看看 大家
- anh ấy đi công tác qua đây, nhân tiện ghé thăm mọi người.
- 那边 有 一堆 小孩儿 在 过 马路
- Đằng kia có một đám trẻ đang qua đường.
- 分 三路 包抄 过去
- chia ba ngã vây bọc tấn công
- 马路上 经过 一场 暴风雨 的 冲洗 , 好像 格外 干净 了
- qua cơn mưa rào giội rửa, đường phố sạch lạ thường.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 路过
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 路过 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm路›
过›