Đọc nhanh: 过路财神 (quá lộ tài thần). Ý nghĩa là: thần tài qua cửa (ví với người tạm thời có nhiều tiền của trong tay.).
Ý nghĩa của 过路财神 khi là Thành ngữ
✪ thần tài qua cửa (ví với người tạm thời có nhiều tiền của trong tay.)
比喻暂时经手大量钱财而没有所有权和支配权的人
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 过路财神
- 菲尔 普斯 是 个 财神
- Phelps mang lại tiền.
- 越过 斯坦 · 李家 马路 牙子
- Chúng tôi đã ở lề đường Stan Lee
- 财神爷 保佑 你 发财
- Ngài Thần Tài phù hộ bạn phát tài.
- 断 路劫 财
- chặn đường cướp của.
- 神探 福尔摩斯 曾 说 过
- Sherlock Holmes luôn nói
- 他 抄 了 近路 想 穿过 铁路
- Anh ta đi đường tắt và cố gắng băng qua đường sắt.
- 路上 有 障碍物 拦挡 , 车辆 过不去
- có chướng ngại vật ngáng đường, xe cộ không đi được.
- 这个 大 柜子 放在 过道 里 , 妨碍 走路
- Cái tủ to này đặt ở giữa đường vướng lối đi.
- 春运 回家 过大年 , 真诚 祝 你 一路平安
- Về nhà ăn Tết, chúc bạn thượng lộ bình an.
- 过 马路 时要 小心
- Khi qua đường phải cẩn thận.
- 过 马路 时要 特别 注意安全
- Khi qua đường cần đặc biệt chú ý đến an toàn.
- 前面 在 修路 , 过不去
- đằng trước đang sửa đường, không đi qua được.
- 拍 万宝路 广告 那个 人 后悔 过 吗
- Người đàn ông marlboro có hối tiếc gì không?
- 八仙过海各显神通
- ai nấy đua nhau trổ tài.
- 但凡 过路 的 人 , 没有 一个 不 在 这儿 打尖 的
- hễ là khách qua đường, không ai không nghỉ chân ăn quà ở đây.
- 土匪 椎杀 过路人
- Thổ phỉ giết người qua đường.
- 他 带领 孩子 们 过 马路
- Anh ấy dẫn bọn trẻ qua đường.
- 他 执着 孩子 的 手过 马路
- Anh ấy nắm tay đứa trẻ qua đường.
- 依托 鬼神 , 骗人 钱财
- mượn danh quỷ thần, lừa gạt tiền bạc của người khác.
- 车辆 很多 , 过 马路 要 留神
- xe cộ rất đông, qua đường phải chú ý.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 过路财神
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 过路财神 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm神›
财›
路›
过›