Đọc nhanh: 过路 (quá lộ). Ý nghĩa là: qua đường. Ví dụ : - 我是个过路的人,对这儿的情况不了解。 tôi chỉ là người qua đường, hoàn toàn không biết tình hình ở đây.
Ý nghĩa của 过路 khi là Động từ
✪ qua đường
途中经过某个地方
- 我 是 个 过路 的 人 , 对 这儿 的 情况 不 了解
- tôi chỉ là người qua đường, hoàn toàn không biết tình hình ở đây.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 过路
- 越过 斯坦 · 李家 马路 牙子
- Chúng tôi đã ở lề đường Stan Lee
- 他 抄 了 近路 想 穿过 铁路
- Anh ta đi đường tắt và cố gắng băng qua đường sắt.
- 路上 有 障碍物 拦挡 , 车辆 过不去
- có chướng ngại vật ngáng đường, xe cộ không đi được.
- 这个 大 柜子 放在 过道 里 , 妨碍 走路
- Cái tủ to này đặt ở giữa đường vướng lối đi.
- 春运 回家 过大年 , 真诚 祝 你 一路平安
- Về nhà ăn Tết, chúc bạn thượng lộ bình an.
- 过 马路 时要 小心
- Khi qua đường phải cẩn thận.
- 过 马路 时要 特别 注意安全
- Khi qua đường cần đặc biệt chú ý đến an toàn.
- 前面 在 修路 , 过不去
- đằng trước đang sửa đường, không đi qua được.
- 拍 万宝路 广告 那个 人 后悔 过 吗
- Người đàn ông marlboro có hối tiếc gì không?
- 但凡 过路 的 人 , 没有 一个 不 在 这儿 打尖 的
- hễ là khách qua đường, không ai không nghỉ chân ăn quà ở đây.
- 土匪 椎杀 过路人
- Thổ phỉ giết người qua đường.
- 他 带领 孩子 们 过 马路
- Anh ấy dẫn bọn trẻ qua đường.
- 他 执着 孩子 的 手过 马路
- Anh ấy nắm tay đứa trẻ qua đường.
- 你 四年 前 可能 刷过 她家 的 路缘
- Bạn có thể đã vẽ lề đường của cô ấy bốn năm trước.
- 她 路过 银行
- Anh ấy đi qua ngân hàng.
- 路过 宜家 吗
- Nó có đi bằng Ikea không?
- 他 是 出差 路过 这里 的 , 搭便 看看 大家
- anh ấy đi công tác qua đây, nhân tiện ghé thăm mọi người.
- 那边 有 一堆 小孩儿 在 过 马路
- Đằng kia có một đám trẻ đang qua đường.
- 分 三路 包抄 过去
- chia ba ngã vây bọc tấn công
- 马路上 经过 一场 暴风雨 的 冲洗 , 好像 格外 干净 了
- qua cơn mưa rào giội rửa, đường phố sạch lạ thường.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 过路
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 过路 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm路›
过›