Đọc nhanh: 过路费 (quá lộ phí). Ý nghĩa là: thu phí (phí sử dụng đường bộ).
Ý nghĩa của 过路费 khi là Danh từ
✪ thu phí (phí sử dụng đường bộ)
toll (fee for using a road)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 过路费
- 越过 斯坦 · 李家 马路 牙子
- Chúng tôi đã ở lề đường Stan Lee
- 他 抄 了 近路 想 穿过 铁路
- Anh ta đi đường tắt và cố gắng băng qua đường sắt.
- 路上 有 障碍物 拦挡 , 车辆 过不去
- có chướng ngại vật ngáng đường, xe cộ không đi được.
- 这个 大 柜子 放在 过道 里 , 妨碍 走路
- Cái tủ to này đặt ở giữa đường vướng lối đi.
- 春运 回家 过大年 , 真诚 祝 你 一路平安
- Về nhà ăn Tết, chúc bạn thượng lộ bình an.
- 过 马路 时要 小心
- Khi qua đường phải cẩn thận.
- 过 马路 时要 特别 注意安全
- Khi qua đường cần đặc biệt chú ý đến an toàn.
- 熬过 了 费卢杰 却 倒 在 了 波士顿 街头
- Fallujah sống sót đến chết trên đường phố Boston.
- 前面 在 修路 , 过不去
- đằng trước đang sửa đường, không đi qua được.
- 拍 万宝路 广告 那个 人 后悔 过 吗
- Người đàn ông marlboro có hối tiếc gì không?
- 他学过 木匠 , 打个 柜子 不 费难
- anh ấy đã học nghề mộc, đóng tủ không khó lắm.
- 但凡 过路 的 人 , 没有 一个 不 在 这儿 打尖 的
- hễ là khách qua đường, không ai không nghỉ chân ăn quà ở đây.
- 土匪 椎杀 过路人
- Thổ phỉ giết người qua đường.
- 他 带领 孩子 们 过 马路
- Anh ấy dẫn bọn trẻ qua đường.
- 他 执着 孩子 的 手过 马路
- Anh ấy nắm tay đứa trẻ qua đường.
- 你 四年 前 可能 刷过 她家 的 路缘
- Bạn có thể đã vẽ lề đường của cô ấy bốn năm trước.
- 她 路过 银行
- Anh ấy đi qua ngân hàng.
- 汇给 他 一笔 路费
- gửi cho nó tiền đi đường.
- 走 山路 费鞋
- đi đường núi rất hao giày.
- 路过 宜家 吗
- Nó có đi bằng Ikea không?
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 过路费
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 过路费 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm费›
路›
过›