Đọc nhanh: 距今 (cự kim). Ý nghĩa là: cách đây; cách nay; cách ngày nay. Ví dụ : - 这部电影距今已十年了。 Bộ phim này cách đây mười năm rồi.. - 事件距今已经三个月了。 Việc đó cách đây ba tháng rồi.. - 这个故事距今已一百年了。 Câu chuyện này cách đây đã trăm năm rồi.
Ý nghĩa của 距今 khi là Động từ
✪ cách đây; cách nay; cách ngày nay
距今,是汉语词汇,出自《东周列国志》,解释为在…以前。
- 这部 电影 距今 已 十年 了
- Bộ phim này cách đây mười năm rồi.
- 事件 距今 已经 三个 月 了
- Việc đó cách đây ba tháng rồi.
- 这个 故事 距今 已 一百年 了
- Câu chuyện này cách đây đã trăm năm rồi.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 距今
- 我 弟弟 今年 上 初一 了
- Em trai tôi năm nay lên lớp 7.
- 我 的 弟弟 今年 五岁 了
- Em trai tôi năm nay được năm tuổi.
- 我 今 早 跑 去 伯克利
- Tôi đã dành buổi sáng ở Berkeley
- 虽然 他 与 迈克尔 · 杰克逊 相距甚远
- Anh ấy có thể đã khác xa Michael Jackson.
- 公公 今天 心情 不错
- Bố chồng hôm nay tâm trạng tốt.
- 今天 肯定 会 下雨 啰
- Hôm nay chắc chắn sẽ mưa.
- 今年 芒果 失收
- mãng cầu năm nay thất mùa
- 过去 干巴巴 的 红土 地带 , 如今 变成 了 米粮川
- mảnh đất khô cằn trước kia, nay biến thành cánh đồng lúa.
- 你们 今天 晚上 在 卡巴 莱 干什么 呀
- Các bạn sẽ làm gì cho Cabaret tối nay?
- 我 今天 老是 打嚏
- Tôi hôm nay luôn hắt xì.
- 今儿 是 几儿
- hôm nay là ngày mấy?
- 我 家兄 今天 回来 了
- Anh trai tôi hôm nay đã về.
- 二姨 今天 来 家里 聚会
- Dì hai hôm nay đến nhà dự tiệc.
- 今天 真冷 啊 !
- Hôm nay trời lạnh thật đấy!
- 鸭嘴龙 生长 在 距今 七 、 八千万 年前 的 中生代 白垩纪 晚期
- khủng long mỏ vịt sống ở cuối kỷ Crê-ta đại Trung sinh cách đây bảy tám chục triệu năm.
- 这个 故事 距今 已 一百年 了
- Câu chuyện này cách đây đã trăm năm rồi.
- 这部 电影 距今 已 十年 了
- Bộ phim này cách đây mười năm rồi.
- 事件 距今 已经 三个 月 了
- Việc đó cách đây ba tháng rồi.
- 在 电信 发达 的 今天 相距 遥远 已 不再 是 什 麽 问题 了
- Trong thời đại viễn thông phát triển ngày nay, khoảng cách xa không còn là vấn đề nữa.
- 他们 今天 还 钱 了
- Họ đã trả tiền hôm nay.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 距今
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 距今 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm今›
距›