Đọc nhanh: 今村 (kim thôn). Ý nghĩa là: Imamura (tên tiếng Nhật).
Ý nghĩa của 今村 khi là Danh từ
✪ Imamura (tên tiếng Nhật)
Imamura (Japanese name)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 今村
- 她 今天 去 医院 扎针
- Hôm nay cô ấy đi bệnh viện để châm cứu.
- 这里 有 侗族 村庄
- Ở đây có làng dân tộc Động.
- 看看 伟大 的 阿拉丁 如今 的 样子
- Hãy nhìn Aladdin vĩ đại bây giờ.
- 我 弟弟 今年 上 初一 了
- Em trai tôi năm nay lên lớp 7.
- 我 的 弟弟 今年 五岁 了
- Em trai tôi năm nay được năm tuổi.
- 前不巴村 , 后不巴店
- Trước chẳng gần làng, sau không gần quán.
- 我 今 早 跑 去 伯克利
- Tôi đã dành buổi sáng ở Berkeley
- 伯伯 今天 来看 我们
- Bác hôm nay đến thăm chúng tôi.
- 今天 肯定 会 下雨 啰
- Hôm nay chắc chắn sẽ mưa.
- 我拉人进 村子
- Tôi chở người vào trong thôn.
- 我 希望 有人 今晚 会带 你们 去 吃 洛克菲勒 牡蛎
- Tôi hy vọng ai đó sẽ đưa bạn đi chơi hàu Rockefeller tối nay.
- 今年 芒果 失收
- mãng cầu năm nay thất mùa
- 过去 干巴巴 的 红土 地带 , 如今 变成 了 米粮川
- mảnh đất khô cằn trước kia, nay biến thành cánh đồng lúa.
- 你们 今天 晚上 在 卡巴 莱 干什么 呀
- Các bạn sẽ làm gì cho Cabaret tối nay?
- 今儿 是 几儿
- hôm nay là ngày mấy?
- 我 家兄 今天 回来 了
- Anh trai tôi hôm nay đã về.
- 今天 的 农村 跟 已往 大不一样 了
- nông thôn ngày nay khác với trước kia nhiều lắm.
- 今年 4 月 , 中共中央政治局 否决 了 农村 城镇 的 提议
- Vào tháng 4 năm nay, Bộ Chính trị Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Trung Quốc đã bác bỏ đề xuất về thị trấn nông thôn.
- 昔日 偏僻 的 渔村 , 如今已是 繁闹 的 市镇
- làng cá hẻo lánh ngày xưa, hôm nay đã trở thành thị trấn nhộn nhịp.
- 他们 今天 还 钱 了
- Họ đã trả tiền hôm nay.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 今村
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 今村 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm今›
村›