Đọc nhanh: 跌倒 (điệt đảo). Ý nghĩa là: ngã; té nhào; giúi giụi. Ví dụ : - 他在路上跌倒了。 Anh ấy đã ngã trên đường.. - 孩子跑步时跌倒了。 Đứa trẻ bị ngã khi chạy.. - 她不小心跌倒了。 Cô ấy vô tình bị ngã.
Ý nghĩa của 跌倒 khi là Động từ
✪ ngã; té nhào; giúi giụi
一头栽倒;跌在地
- 他 在 路上 跌倒 了
- Anh ấy đã ngã trên đường.
- 孩子 跑步 时 跌倒 了
- Đứa trẻ bị ngã khi chạy.
- 她 不 小心 跌倒 了
- Cô ấy vô tình bị ngã.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 跌倒
- 你 倒 是 快点儿 啊
- Bạn nhanh lên chút đi!
- 你 倒 去不去 呀
- Anh có đi hay không!
- 跌足 长叹
- giậm chân thở dài
- 他 跌倒 时 擦破 了 膝盖
- Anh ấy bị xước đầu gối khi ngã.
- 一个 倒栽葱 , 从 马鞍 上 跌下来
- người ngã lộn nhào từ trên lưng ngựa xuống.
- 小孩 跑 着 跑 着 就 跌倒 了
- Đứa trẻ đang chạy thì ngã xuống.
- 失脚 跌倒
- sẩy chân ngã.
- 他 不 小心 跌倒 了
- Anh ấy không cẩn thận bị ngã.
- 她 不 小心 跌倒 了
- Cô ấy vô tình bị ngã.
- 他 跌倒 后 不省人事
- Anh ấy ngã xuống và không còn tỉnh táo nữa.
- 他 在 路上 跌倒 了
- Anh ấy đã ngã trên đường.
- 一个 踉跄 , 险些 跌倒
- dáng lảo đảo, suýt tý nữa là ngả.
- 她 滑倒 了 , 跌 在 水中
- Cô ấy trượt ngã và rơi xuống nước.
- 孩子 跑步 时 跌倒 了
- Đứa trẻ bị ngã khi chạy.
- 把 跌倒 的 孩子 扶起来
- Đỡ đứa trẻ ngã dậy.
- 他 跌倒 了 又 爬起来 了
- Anh ấy té xuống lại bò dậy
- 跌倒 后要 勇敢 地 爬起来
- Sau khi ngã, phải can đảm đứng dậy.
- 我 已 将 这些 事 告诉 你们 , 使 你们 不至于 跌倒
- Tôi bảo anh em những điều này để anh em khỏi vấp ngã.
- 路上 很 滑 , 走路 要 小心 , 防备 跌倒
- đường rất trơn, đi đường cẩn thận, đề phòng té ngã.
- 小孩 跌跌撞撞 地学 走路
- Đứa bé tập tễnh lảo đảo tập đi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 跌倒
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 跌倒 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm倒›
跌›