跌倒 diédǎo

Từ hán việt: 【điệt đảo】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "跌倒" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (điệt đảo). Ý nghĩa là: ngã; té nhào; giúi giụi. Ví dụ : - 。 Anh ấy đã ngã trên đường.. - 。 Đứa trẻ bị ngã khi chạy.. - 。 Cô ấy vô tình bị ngã.

Từ vựng: TOCFL 4

Xem ý nghĩa và ví dụ của 跌倒 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 跌倒 khi là Động từ

ngã; té nhào; giúi giụi

一头栽倒;跌在地

Ví dụ:
  • - zài 路上 lùshàng 跌倒 diēdǎo le

    - Anh ấy đã ngã trên đường.

  • - 孩子 háizi 跑步 pǎobù shí 跌倒 diēdǎo le

    - Đứa trẻ bị ngã khi chạy.

  • - 小心 xiǎoxīn 跌倒 diēdǎo le

    - Cô ấy vô tình bị ngã.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 跌倒

  • - dào shì 快点儿 kuàidiǎner a

    - Bạn nhanh lên chút đi!

  • - dào 去不去 qùbùqù ya

    - Anh có đi hay không!

  • - 跌足 diēzú 长叹 chángtàn

    - giậm chân thở dài

  • - 跌倒 diēdǎo shí 擦破 cāpò le 膝盖 xīgài

    - Anh ấy bị xước đầu gối khi ngã.

  • - 一个 yígè 倒栽葱 dǎozāicōng cóng 马鞍 mǎān shàng 跌下来 diēxiàlai

    - người ngã lộn nhào từ trên lưng ngựa xuống.

  • - 小孩 xiǎohái pǎo zhe pǎo zhe jiù 跌倒 diēdǎo le

    - Đứa trẻ đang chạy thì ngã xuống.

  • - 失脚 shījiǎo 跌倒 diēdǎo

    - sẩy chân ngã.

  • - 小心 xiǎoxīn 跌倒 diēdǎo le

    - Anh ấy không cẩn thận bị ngã.

  • - 小心 xiǎoxīn 跌倒 diēdǎo le

    - Cô ấy vô tình bị ngã.

  • - 跌倒 diēdǎo hòu 不省人事 bùxǐngrénshì

    - Anh ấy ngã xuống và không còn tỉnh táo nữa.

  • - zài 路上 lùshàng 跌倒 diēdǎo le

    - Anh ấy đã ngã trên đường.

  • - 一个 yígè 踉跄 liàngqiàng 险些 xiǎnxiē 跌倒 diēdǎo

    - dáng lảo đảo, suýt tý nữa là ngả.

  • - 滑倒 huádǎo le diē zài 水中 shuǐzhōng

    - Cô ấy trượt ngã và rơi xuống nước.

  • - 孩子 háizi 跑步 pǎobù shí 跌倒 diēdǎo le

    - Đứa trẻ bị ngã khi chạy.

  • - 跌倒 diēdǎo de 孩子 háizi 扶起来 fúqǐlai

    - Đỡ đứa trẻ ngã dậy.

  • - 跌倒 diēdǎo le yòu 爬起来 páqǐlai le

    - Anh ấy té xuống lại bò dậy

  • - 跌倒 diēdǎo 后要 hòuyào 勇敢 yǒnggǎn 爬起来 páqǐlai

    - Sau khi ngã, phải can đảm đứng dậy.

  • - jiāng 这些 zhèxiē shì 告诉 gàosù 你们 nǐmen 使 shǐ 你们 nǐmen 不至于 bùzhìyú 跌倒 diēdǎo

    - Tôi bảo anh em những điều này để anh em khỏi vấp ngã.

  • - 路上 lùshàng hěn huá 走路 zǒulù yào 小心 xiǎoxīn 防备 fángbèi 跌倒 diēdǎo

    - đường rất trơn, đi đường cẩn thận, đề phòng té ngã.

  • - 小孩 xiǎohái 跌跌撞撞 diēdiezhuàngzhuàng 地学 dìxué 走路 zǒulù

    - Đứa bé tập tễnh lảo đảo tập đi.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 跌倒

Hình ảnh minh họa cho từ 跌倒

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 跌倒 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+8 nét)
    • Pinyin: Dǎo , Dào
    • Âm hán việt: Đáo , Đảo
    • Nét bút:ノ丨一フ丶一丨一丨丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:OMGN (人一土弓)
    • Bảng mã:U+5012
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Túc 足 (+5 nét)
    • Pinyin: Diē , Dié , Tú
    • Âm hán việt: Trật , Điệt
    • Nét bút:丨フ一丨一丨一ノ一一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:RMHQO (口一竹手人)
    • Bảng mã:U+8DCC
    • Tần suất sử dụng:Cao