跌跌跄跄 dié dié qiàng qiàng

Từ hán việt: 【điệt điệt thương thương】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "跌跌跄跄" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (điệt điệt thương thương). Ý nghĩa là: lảo đảo; chân nam đá chân chiêu.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 跌跌跄跄 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 跌跌跄跄 khi là Động từ

lảo đảo; chân nam đá chân chiêu

行走不稳的样子

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 跌跌跄跄

  • - 跌足 diēzú 长叹 chángtàn

    - giậm chân thở dài

  • - 一个 yígè 倒栽葱 dǎozāicōng cóng 马鞍 mǎān shàng 跌下来 diēxiàlai

    - người ngã lộn nhào từ trên lưng ngựa xuống.

  • - 该项 gāixiàng 预测 yùcè 展望 zhǎnwàng 经济 jīngjì 前景 qiánjǐng 暗淡 àndàn 因而 yīnér 股票价格 gǔpiàojiàgé 大跌 dàdiē

    - Dự báo có vẻ ảm đạm về triển vọng kinh tế và giá cổ phiếu đã giảm mạnh.

  • - 真让人 zhēnràngrén 大跌眼镜 dàdiēyǎnjìng

    - Thật khiến người khác bất ngờ.

  • - 股市 gǔshì shàng 股票价格 gǔpiàojiàgé 暴跌 bàodiē

    - Giá cổ phiếu trên thị trường chứng khoán đang giảm mạnh.

  • - 股票 gǔpiào yòu diē le zhēn jiǒng

    - Cổ phiếu lại giảm rồi, thật là chán!

  • - 金价 jīnjià diē le 百分之二 bǎifēnzhīèr

    - Giá vàng đã hạ 2 phần trăm.

  • - 股价 gǔjià 下跌 xiàdiē le 四个 sìgè 百分点 bǎifēndiǎn

    - Giá cổ phiếu đã giảm 4 điểm phần trăm.

  • - 小孩 xiǎohái pǎo zhe pǎo zhe jiù 跌倒 diēdǎo le

    - Đứa trẻ đang chạy thì ngã xuống.

  • - 失脚 shījiǎo 跌倒 diēdǎo

    - sẩy chân ngã.

  • - 小心 xiǎoxīn 跌倒 diēdǎo le

    - Anh ấy không cẩn thận bị ngã.

  • - 小心 xiǎoxīn 跌倒 diēdǎo le

    - Cô ấy vô tình bị ngã.

  • - 跌倒 diēdǎo hòu 不省人事 bùxǐngrénshì

    - Anh ấy ngã xuống và không còn tỉnh táo nữa.

  • - 物价 wùjià 回跌 huídiē

    - vật giá tuột xuống

  • - 铝价 lǚjià 一路 yīlù 下跌 xiàdiē

    - Nhôm liên tiếp rớt giá.

  • - 那个 nàgè 股票 gǔpiào diē le 一半 yíbàn

    - Cổ phiếu đó giảm một nửa giá.

  • - 那个 nàgè 醉汉 zuìhàn qiāng liáng 地走了 dìzǒule

    - gã say rượu ấy loạng choạng bước thấp bước cao.

  • - 脚下 jiǎoxià 一绊 yībàn 扑跌 pūdiē zài 地上 dìshàng

    - anh ấy vướng chân, té nhào xuống đất.

  • - 一个 yígè 踉跄 liàngqiàng 险些 xiǎnxiē 跌倒 diēdǎo

    - dáng lảo đảo, suýt tý nữa là ngả.

  • - 小孩 xiǎohái 跌跌撞撞 diēdiezhuàngzhuàng 地学 dìxué 走路 zǒulù

    - Đứa bé tập tễnh lảo đảo tập đi.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 跌跌跄跄

Hình ảnh minh họa cho từ 跌跌跄跄

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 跌跌跄跄 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Túc 足 (+4 nét)
    • Pinyin: Qiāng , Qiàng
    • Âm hán việt: Thương
    • Nét bút:丨フ一丨一丨一ノ丶フフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:RMOSU (口一人尸山)
    • Bảng mã:U+8DC4
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Túc 足 (+5 nét)
    • Pinyin: Diē , Dié , Tú
    • Âm hán việt: Trật , Điệt
    • Nét bút:丨フ一丨一丨一ノ一一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:RMHQO (口一竹手人)
    • Bảng mã:U+8DCC
    • Tần suất sử dụng:Cao