yuè

Từ hán việt: 【việt.hoạt】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (việt.hoạt). Ý nghĩa là: càng ... càng ..., Việt Nam, Việt; vùng Việt (Trung Quốc). Ví dụ : - 。 Cuốn sách này càng đọc càng thú vị.. - 。 Món ăn này càng ăn càng ngon.. - 。 Việt Nam là một quốc gia xinh đẹp.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Phó từ
Danh từ
Động từ
Tính từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Phó từ

càng ... càng ...

表示某种程度随着条件的变化而变化

Ví dụ:
  • - zhè 本书 běnshū yuè kàn yuè 有趣 yǒuqù

    - Cuốn sách này càng đọc càng thú vị.

  • - zhè 道菜 dàocài yuè chī yuè 好吃 hǎochī

    - Món ăn này càng ăn càng ngon.

Ý nghĩa của khi là Danh từ

Việt Nam

越南

Ví dụ:
  • - 越南 yuènán shì 一个 yígè 美丽 měilì de 国家 guójiā

    - Việt Nam là một quốc gia xinh đẹp.

  • - 喜欢 xǐhuan 越南 yuènán de 食物 shíwù

    - Tôi thích món ăn Việt Nam.

Việt; vùng Việt (Trung Quốc)

代称广东、广西地区

Ví dụ:
  • - 越地 yuèdì 风景 fēngjǐng hěn 迷人 mírén

    - Phong cảnh của vùng Việt rất hấp dẫn.

  • - yuè 民俗 mínsú yǒu 特色 tèsè

    - Phong tục dân gian của vùng Việt có nét đặc sắc.

Nước Việt (một nước đời Chu)

周朝诸侯国名,原来在今浙江东部一带,后来扩展到今江苏、山东

Ví dụ:
  • - 越国 yuèguó de 历史 lìshǐ hěn 悠久 yōujiǔ

    - Lịch sử nước Việt rất lâu đời.

  • - 越国 yuèguó 文化 wénhuà 丰富多彩 fēngfùduōcǎi

    - Văn hóa nước Việt phong phú và đa dạng.

họ Việt

Ví dụ:
  • - de 名字 míngzi shì 越玲 yuèlíng

    - Tên cô ấy là Việt Lĩnh.

  • - yuè 先生 xiānsheng shì de 老师 lǎoshī

    - Ông Việt là thầy giáo của tôi.

Ý nghĩa của khi là Động từ

vượt; vượt quá

超出(范围);不按照正常次序

Ví dụ:
  • - 越权 yuèquán 处理事务 chǔlǐshìwù

    - Anh ấy vượt quyền xử lý công việc.

  • - 公司 gōngsī 越级 yuèjí 汇报 huìbào 问题 wèntí

    - Công ty báo cáo vấn đề vượt cấp.

vượt qua; nhảy qua

从上面跨过去

Ví dụ:
  • - 我们 wǒmen 越过 yuèguò le 那座 nàzuò shān

    - Chúng tôi đã vượt qua ngọn núi đó.

  • - 我们 wǒmen 需要 xūyào 越过 yuèguò 这条 zhètiáo

    - Chúng ta cần vượt qua con sông này.

cướp; tước đoạt; cướp đoạt; cướp bóc

抢夺

Ví dụ:
  • - yuè zǒu 别人 biérén 东西 dōngxī

    - Anh ấy cướp đồ của người khác.

  • - 强盗 qiángdào yuè le 村民 cūnmín 财物 cáiwù

    - Bọn cướp cướp của cải của dân làng.

cao; dâng trào (tiếng hát, tình cảm)

扬起

Ví dụ:
  • - de 激情 jīqíng 越发 yuèfā 高涨 gāozhǎng

    - Đam mê của anh ấy dâng trào mạnh mẽ.

  • - de 声音 shēngyīn 清越 qīngyuè 如歌 rúgē

    - Giọng nói của anh ấy cao vút như tiếng hát.

trải qua

经过

Ví dụ:
  • - zhè duàn 历史 lìshǐ yuè 千年 qiānnián

    - Đoạn lịch sử này đã qua hơn một ngàn năm.

  • - 动物 dòngwù 必须 bìxū 越冬 yuèdōng

    - Động vật phải trải qua mùa đông.

Ý nghĩa của khi là Tính từ

ưu việt; vượt trội; xuất sắc

超出或胜过一般的

Ví dụ:
  • - 取得 qǔde 卓越 zhuóyuè 成就 chéngjiù

    - Anh ấy đạt được thành tựu xuất sắc.

  • - zhè 产品 chǎnpǐn 性能优越 xìngnéngyōuyuè

    - Sản phẩm này có tính năng ưu việt.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 越南 yuènán 属于 shǔyú 亚洲 yàzhōu

    - Việt Nam thuộc Châu Á.

  • - 心神 xīnshén 飞越 fēiyuè

    - tinh thần phấn khởi

  • - 殊品 shūpǐn 完人 wánrén 绝代佳人 juédàijiārén 卓越 zhuóyuè 无比 wúbǐ de 完美 wánměi 事物 shìwù huò 美人 měirén 完人 wánrén

    - "殊品, 完人, 绝代佳人" có nghĩa là "vật phẩm đặc biệt, người hoàn hảo vượt trội, người đẹp vượt trội"

  • - 巴地市 bādìshì shì 越南 yuènán 巴地 bādì 頭頓 tóudùn 省省 shěngshěng

    - Thành phố Bà Rịa là tỉnh của Vũng Tàu, Bà Rịa, Việt Nam.

  • - 越过 yuèguò 斯坦 sītǎn · 李家 lǐjiā 马路 mǎlù 牙子 yázi

    - Chúng tôi đã ở lề đường Stan Lee

  • - 清越 qīngyuè de 歌声 gēshēng

    - tiếng hát véo von.

  • - 越野车 yuèyěchē

    - xe việt dã

  • - 红遍 hóngbiàn quán 越南 yuènán

    - Nổi tiếng khắp Việt Nam

  • - 越野赛跑 yuèyěsàipǎo

    - cuộc chạy việt dã; thi chạy việt dã.

  • - 越野赛跑 yuèyěsàipǎo

    - thi chạy việt dã

  • - zài 越南 yuènán 劝酒 quànjiǔ hěn 常见 chángjiàn

    - Ở Việt Nam, mời rượu rất phổ biến.

  • - 这个 zhègè 城市 chéngshì 越来越 yuèláiyuè 繁荣 fánróng

    - Thành phố này ngày càng phồn vinh.

  • - 公司 gōngsī 发展 fāzhǎn 越来越 yuèláiyuè 兴荣 xīngróng

    - Công ty phát triển ngày càng thịnh vượng.

  • - 公司 gōngsī de 抱怨 bàoyuàn 越来越 yuèláiyuè duō

    - Ngày càng có nhiều khiếu nại trong công ty

  • - shì yòng màn 越橘 yuèjú 果冻 guǒdòng

    - Bạn sẽ phục vụ thạch nam việt quất chứ

  • - zhè zhǐ māo 越来越 yuèláiyuè pàng

    - Con mèo này càng ngày càng mập.

  • - 这出 zhèchū 我们 wǒmen yuè kàn yuè 入味 rùwèi

    - vở kịch này càng xem càng hấp dẫn.

  • - 越南社会主义共和国 yuènánshèhuìzhǔyìgònghéguó zhù 中国大使馆 zhōngguódàshǐguǎn

    - Đại sứ quán nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam tại Trung Quốc.

  • - 越南 yuènán 共产主义青年团 gòngchǎnzhǔyìqīngniántuán

    - Đoàn Thanh niên Cộng sản Việt Nam.

  • - 人群 rénqún 越来越 yuèláiyuè duō

    - Đám đông ngày càng đông hơn.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 越

Hình ảnh minh họa cho từ 越

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 越 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Tẩu 走 (+5 nét)
    • Pinyin: Huó , Yuè
    • Âm hán việt: Hoạt , Việt
    • Nét bút:一丨一丨一ノ丶一フフノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:GOIV (土人戈女)
    • Bảng mã:U+8D8A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao