Hán tự: 越
Đọc nhanh: 越 (việt.hoạt). Ý nghĩa là: càng ... càng ..., Việt Nam, Việt; vùng Việt (Trung Quốc). Ví dụ : - 这本书越看越有趣。 Cuốn sách này càng đọc càng thú vị.. - 这道菜越吃越好吃。 Món ăn này càng ăn càng ngon.. - 越南是一个美丽的国家。 Việt Nam là một quốc gia xinh đẹp.
Ý nghĩa của 越 khi là Phó từ
✪ càng ... càng ...
表示某种程度随着条件的变化而变化
- 这 本书 越 看 越 有趣
- Cuốn sách này càng đọc càng thú vị.
- 这 道菜 越 吃 越 好吃
- Món ăn này càng ăn càng ngon.
Ý nghĩa của 越 khi là Danh từ
✪ Việt Nam
越南
- 越南 是 一个 美丽 的 国家
- Việt Nam là một quốc gia xinh đẹp.
- 我 喜欢 越南 的 食物
- Tôi thích món ăn Việt Nam.
✪ Việt; vùng Việt (Trung Quốc)
代称广东、广西地区
- 越地 风景 很 迷人
- Phong cảnh của vùng Việt rất hấp dẫn.
- 越 区 民俗 有 特色
- Phong tục dân gian của vùng Việt có nét đặc sắc.
✪ Nước Việt (một nước đời Chu)
周朝诸侯国名,原来在今浙江东部一带,后来扩展到今江苏、山东
- 越国 的 历史 很 悠久
- Lịch sử nước Việt rất lâu đời.
- 越国 文化 丰富多彩
- Văn hóa nước Việt phong phú và đa dạng.
✪ họ Việt
姓
- 她 的 名字 是 越玲
- Tên cô ấy là Việt Lĩnh.
- 越 先生 是 我 的 老师
- Ông Việt là thầy giáo của tôi.
Ý nghĩa của 越 khi là Động từ
✪ vượt; vượt quá
超出(范围);不按照正常次序
- 他 越权 处理事务
- Anh ấy vượt quyền xử lý công việc.
- 公司 越级 汇报 问题
- Công ty báo cáo vấn đề vượt cấp.
✪ vượt qua; nhảy qua
从上面跨过去
- 我们 越过 了 那座 山
- Chúng tôi đã vượt qua ngọn núi đó.
- 我们 需要 越过 这条 河
- Chúng ta cần vượt qua con sông này.
✪ cướp; tước đoạt; cướp đoạt; cướp bóc
抢夺
- 他 越 走 别人 东西
- Anh ấy cướp đồ của người khác.
- 强盗 越 了 村民 财物
- Bọn cướp cướp của cải của dân làng.
✪ cao; dâng trào (tiếng hát, tình cảm)
扬起
- 他 的 激情 越发 高涨
- Đam mê của anh ấy dâng trào mạnh mẽ.
- 他 的 声音 清越 如歌
- Giọng nói của anh ấy cao vút như tiếng hát.
✪ trải qua
经过
- 这 段 历史 越 千年
- Đoạn lịch sử này đã qua hơn một ngàn năm.
- 动物 必须 越冬
- Động vật phải trải qua mùa đông.
Ý nghĩa của 越 khi là Tính từ
✪ ưu việt; vượt trội; xuất sắc
超出或胜过一般的
- 他 取得 卓越 成就
- Anh ấy đạt được thành tựu xuất sắc.
- 这 产品 性能优越
- Sản phẩm này có tính năng ưu việt.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 越
- 越南 属于 亚洲
- Việt Nam thuộc Châu Á.
- 心神 飞越
- tinh thần phấn khởi
- 殊品 , 完人 , 绝代佳人 卓越 无比 的 完美 事物 或 美人 ; 完人
- "殊品, 完人, 绝代佳人" có nghĩa là "vật phẩm đặc biệt, người hoàn hảo vượt trội, người đẹp vượt trội"
- 巴地市 是 越南 巴地 頭頓 省省 莅
- Thành phố Bà Rịa là tỉnh của Vũng Tàu, Bà Rịa, Việt Nam.
- 越过 斯坦 · 李家 马路 牙子
- Chúng tôi đã ở lề đường Stan Lee
- 清越 的 歌声
- tiếng hát véo von.
- 越野车
- xe việt dã
- 红遍 全 越南
- Nổi tiếng khắp Việt Nam
- 越野赛跑
- cuộc chạy việt dã; thi chạy việt dã.
- 越野赛跑
- thi chạy việt dã
- 在 越南 , 劝酒 很 常见
- Ở Việt Nam, mời rượu rất phổ biến.
- 这个 城市 越来越 繁荣
- Thành phố này ngày càng phồn vinh.
- 公司 发展 越来越 兴荣
- Công ty phát triển ngày càng thịnh vượng.
- 公司 里 的 抱怨 越来越 多
- Ngày càng có nhiều khiếu nại trong công ty
- 你 是 用 蔓 越橘 果冻
- Bạn sẽ phục vụ thạch nam việt quất chứ
- 这 只 猫 越来越 胖
- Con mèo này càng ngày càng mập.
- 这出 戏 我们 越 看 越 入味
- vở kịch này càng xem càng hấp dẫn.
- 越南社会主义共和国 驻 中国大使馆
- Đại sứ quán nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam tại Trung Quốc.
- 越南 共产主义青年团
- Đoàn Thanh niên Cộng sản Việt Nam.
- 人群 越来越 多
- Đám đông ngày càng đông hơn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 越
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 越 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm越›