Đọc nhanh: 走漏了消息 (tẩu lậu liễu tiêu tức). Ý nghĩa là: tin tức bị rò rỉ.
Ý nghĩa của 走漏了消息 khi là Danh từ
✪ tin tức bị rò rỉ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 走漏了消息
- 那封 鸿 带来 了 好消息
- Thư đó mang đến tin tốt.
- 听到 好消息 后 , 他 终于 安心 了
- Sau khi nghe tin tốt, anh ấy cuối cùng đã an tâm.
- 我们 收到 了 欣慰 的 消息
- Chúng tôi nhận được tin vui.
- 透漏 消息
- làm lộ tin tức
- 这个 消息 让 我 吃 了 一惊
- Tin này làm tôi rất ngạc nhiên.
- 我们 没 打听 到 他 更 多 消息 了
- Chúng tôi đã không nghe thêm bất cứ điều gì từ anh ấy.
- 一有 贬值 的 消息 , 股票价格 就 暴跌 了
- Khi có tin tức về sự mất giá, giá cổ phiếu sẽ tụt dốc mạnh.
- 我 吃 多 了 , 肚子 好胀 , 我 去 走 走路 , 消 消食
- Tôi ăn nhiều quá rồi, bụng chướng quá, tôi đi dạo chút cho tiêu cơm.
- 媒体 很快 传播 了 消息
- Truyền thông nhanh chóng lan truyền tin tức.
- 一位 记者 报道 了 这个 消息
- Một vị phóng viên đưa tin.
- 我 在 七点钟 的 新闻报道 中 听到 了 这 则 消息
- Tôi đã nghe tin này trong bản tin lúc 7 giờ.
- 我 刚刚 知晓 了 这个 消息
- Tôi vừa mới biết tin này.
- 我发 了 一条 语音 消息
- Tôi đã gửi một tin nhắn thoại.
- 这 消息 震动 了 村人
- Tin tức này làm rúng động dân làng.
- 人们 告诉 他 那 悲惨 的 消息 後 , 他 已 六神无主 了
- Sau khi người ta thông báo cho anh ta tin tức đau buồn đó, anh ta đã hoàn toàn mất hồn.
- 听到 好消息 , 他们 奔走相告
- Nghe tin tốt, họ chạy đôn chạy đáo báo tin cho nhau.
- 他 不 小心 泄漏 了 消息
- Anh ấy vô tình để lộ tin tức.
- 这函 带来 了 好消息
- Bức thư này mang đến tin tốt lành.
- 这个 消息 遍及 了 村庄
- Tin tức này lan khắp thôn làng.
- 她 听到 这一 消息 时 表情 就 变 了
- Khi cô ấy nghe tin này, biểu cảm của cô ấy đã thay đổi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 走漏了消息
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 走漏了消息 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm了›
息›
消›
漏›
走›