Hán tự: 赢
Đọc nhanh: 赢 (doanh). Ý nghĩa là: thắng; được, được lời; được lãi. Ví dụ : - 足球比赛结果,甲队赢了。 kết quả trận đấu bóng đá, đội A đã thắng.. - 我赢了。 Tôi thắng rồi.. - 马上赢了。 Sắp thắng rồi.
Ý nghĩa của 赢 khi là Động từ
✪ thắng; được
胜 (跟''输''相对)
- 足球比赛 结果 , 甲队 赢 了
- kết quả trận đấu bóng đá, đội A đã thắng.
- 我 赢 了
- Tôi thắng rồi.
- 马上 赢 了
- Sắp thắng rồi.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ được lời; được lãi
获利
- 赢余
- dôi ra
- 生意 有 了 赢余
- Làm ăn có lãi.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 赢
✪ 赢+比赛/竞争/战役等
Thắng + trận đấu/ cuộc thi/ chiến dịch,..
- 赢下 战役
- Đánh thắng chiến dịch.
- 赢 了 比赛
- Thắng cuộc thi.
So sánh, Phân biệt 赢 với từ khác
✪ 胜 vs 赢
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 赢
- 他 轻轻松松 地 赢得 了 比赛
- Anh ấy nhẹ nhàng chiến thắng cuộc thi.
- 马上 赢 了
- Sắp thắng rồi.
- 她 战胜 了 伤痛 , 赢得 了 奥运会 金牌
- Cô đã vượt qua nỗi đau để giành huy chương vàng Olympic.
- 她 在 今年 奥运会 女子 马拉松赛 跑 中 赢得 金牌
- Cô ấy đã giành được huy chương vàng trong cuộc đua marathon nữ tại Olympic năm nay.
- 他 的 表演 赢得 阵阵 彩声
- Màn trình diễn của anh ấy đã giành được nhiều lời khen ngợi.
- 杰克 曲意 巴结 , 赢得 了 她 的 欢心
- Jack quỳ lạy và làm hết ý để giành được trái tim của cô ấy.
- 她 没有 把握 赢得 比赛
- Cô ấy không có niềm tin thắng cuộc thi.
- 和 了 , 我 赢 了
- Ù rồi, tôi thắng rồi.
- 她 赢得 了 比赛 的 冠军
- Cô ấy giành được quán quân cuộc thi.
- 他 赢得 了 比赛 的 冠军
- Anh ấy đã giành chiến thắng cuộc thi.
- 她 赢得 了 比赛 的 桂冠
- Cô ấy giành được vòng nguyệt quế của cuộc thi.
- 她 要 赢得 这 一分 才能 将 比分 扳平
- Cô ấy phải giành được điểm này để làm cho tỷ số trở thành cân bằng.
- 主队 以 悬殊 比分 垂手 赢得 ( 这场 比赛 的 ) 胜利
- Đội chủ nhà đã giành chiến thắng với tỷ số chênh lệch nghẹt thở.
- 他 渴望 赢得 那 奖杯
- Anh ấy khao khát giành được chiếc cúp đó.
- 你 沾 喜 赢得 了 奖品
- Bạn được giải thưởng nhờ có may mắn.
- 赢 了 比赛
- Thắng cuộc thi.
- 去 赢得 诺贝尔和平奖
- Để giành được giải thưởng hòa bình nobel.
- 足球比赛 结果 , 甲队 赢 了
- kết quả trận đấu bóng đá, đội A đã thắng.
- 恭喜 她 赢得 比赛
- Chúc mừng cô ấy đã chiến thắng cuộc thi.
- 他 赢 了 比赛 , 兴奋不已
- Anh ấy thắng trận đấu, vui mừng không thôi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 赢
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 赢 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêmDữ liệu về từ 赢 vẫn còn thô sơ, nên rất cần những đóng góp ý kiến, giải thích chi tiết, viết thêm ví dụ và diễn giải cách dùng của từ để giúp cộng đồng học và tra cứu tốt hơn.
赢›