Đọc nhanh: 合作共赢 (hợp tá cộng doanh). Ý nghĩa là: hợp tác cùng có lợi.
合作共赢 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hợp tác cùng có lợi
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 合作共赢
- 一份 合适 的 工作
- Một công việc phù hợp.
- 两个 班 合共 八十 人
- tổng cộng hai lớp có 80 người.
- 不要 跟 这些 宝贝 合作
- Đừng cộng tác với những người vô dụng này.
- 建立 信任 , 进而 合作 共赢
- Xây dựng niềm tin, rồi tiến tới hợp tác cùng có lợi.
- 他们 合作 很 紧密
- Họ hợp tác rất chặt chẽ.
- 他们 就 合作 计划 进行 磋商
- Họ tiến hành tham vấn về kế hoạch hợp tác.
- 第二 , 拓展 互利 共 赢 的 经济 合作
- Thứ hai, mở rộng hợp tác kinh tế cùng có lợi và đôi bên cùng có lợi
- 商业 合作 带来 了 双赢
- Hợp tác thương mại mang lại lợi ích cho cả hai bên.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
作›
共›
合›
赢›