yíng
volume volume

Từ hán việt: 【doanh】

Đọc nhanh: (doanh). Ý nghĩa là: thắng; được, được lời; được lãi. Ví dụ : - 足球比赛结果甲队赢了。 kết quả trận đấu bóng đá, đội A đã thắng.. - 我赢了。 Tôi thắng rồi.. - 马上赢了。 Sắp thắng rồi.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 3 HSK 4 TOCFL 1

khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. thắng; được

胜 (跟''输''相对)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 足球比赛 zúqiúbǐsài 结果 jiéguǒ 甲队 jiǎduì yíng le

    - kết quả trận đấu bóng đá, đội A đã thắng.

  • volume volume

    - yíng le

    - Tôi thắng rồi.

  • volume volume

    - 马上 mǎshàng yíng le

    - Sắp thắng rồi.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. được lời; được lãi

获利

Ví dụ:
  • volume volume

    - 赢余 yíngyú

    - dôi ra

  • volume volume

    - 生意 shēngyì yǒu le 赢余 yíngyú

    - Làm ăn có lãi.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

✪ 1. 赢+比赛/竞争/战役等

Thắng + trận đấu/ cuộc thi/ chiến dịch,..

Ví dụ:
  • volume

    - 赢下 yíngxià 战役 zhànyì

    - Đánh thắng chiến dịch.

  • volume

    - yíng le 比赛 bǐsài

    - Thắng cuộc thi.

So sánh, Phân biệt với từ khác

✪ 1. 胜 vs 赢

Giải thích:

"" có nghĩa của ""- "thắng", nhưng "" còn có nghĩa là đạt được, "" không có nghĩa như vậy.
Từ trái nghĩa của"" là"" hoặc"", và từ trái nghĩa của "" là "".

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 渴望 kěwàng 赢得 yíngde 奖杯 jiǎngbēi

    - Anh ấy khao khát giành được chiếc cúp đó.

  • volume volume

    - jǐn 一切 yīqiè 力量 lìliàng 赢得 yíngde le 比赛 bǐsài

    - Anh ấy dốc hết khả năng chiến thắng cuộc thi.

  • volume volume

    - hěn 失望 shīwàng 因为 yīnwèi 没有 méiyǒu yíng

    - Anh ấy rất buồn bã vì không thắng.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 赢得 yíngde le 凯旋 kǎixuán

    - Họ đã giành chiến thắng.

  • volume volume

    - 感人 gǎnrén de 演讲 yǎnjiǎng 足以 zúyǐ 赢得 yíngde 听众 tīngzhòng de 支持 zhīchí

    - Bài phát biểu cảm động của anh ấy đủ để chinh phục khán thính giả.

  • volume volume

    - 魁梧 kuíwú de 运动员 yùndòngyuán 赢得 yíngde le 比赛 bǐsài

    - Vận động viên vạm vỡ đã thắng cuộc thi.

  • volume volume

    - 意外 yìwài 赢得 yíngde le 比赛 bǐsài

    - Anh ấy không ngờ lại thắng cuộc thi.

  • volume volume

    - 幸运地 xìngyùndì 赢得 yíngde le 比赛 bǐsài

    - Anh ấy may mắn thắng được cuộc thi.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:17 nét
    • Bộ:đầu 亠 (+15 nét), bối 貝 (+13 nét)
    • Pinyin: Yíng
    • Âm hán việt: Doanh
    • Nét bút:丶一フ丨フ一ノフ一一丨フノ丶ノフ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YNBO (卜弓月人)
    • Bảng mã:U+8D62
    • Tần suất sử dụng:Cao