Đọc nhanh: 赢 (doanh). Ý nghĩa là: thắng; được, được lời; được lãi. Ví dụ : - 足球比赛结果,甲队赢了。 kết quả trận đấu bóng đá, đội A đã thắng.. - 我赢了。 Tôi thắng rồi.. - 马上赢了。 Sắp thắng rồi.
赢 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. thắng; được
胜 (跟''输''相对)
- 足球比赛 结果 , 甲队 赢 了
- kết quả trận đấu bóng đá, đội A đã thắng.
- 我 赢 了
- Tôi thắng rồi.
- 马上 赢 了
- Sắp thắng rồi.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. được lời; được lãi
获利
- 赢余
- dôi ra
- 生意 有 了 赢余
- Làm ăn có lãi.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 赢
✪ 1. 赢+比赛/竞争/战役等
Thắng + trận đấu/ cuộc thi/ chiến dịch,..
- 赢下 战役
- Đánh thắng chiến dịch.
- 赢 了 比赛
- Thắng cuộc thi.
So sánh, Phân biệt 赢 với từ khác
✪ 1. 胜 vs 赢
"赢" có nghĩa của "胜"- "thắng", nhưng "赢" còn có nghĩa là đạt được, "胜" không có nghĩa như vậy.
Từ trái nghĩa của"胜" là"负" hoặc"败", và từ trái nghĩa của "赢" là "输".
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 赢
- 他 渴望 赢得 那 奖杯
- Anh ấy khao khát giành được chiếc cúp đó.
- 他 尽 一切 力量 赢得 了 比赛
- Anh ấy dốc hết khả năng chiến thắng cuộc thi.
- 他 很 失望 , 因为 没有 赢
- Anh ấy rất buồn bã vì không thắng.
- 他们 赢得 了 凯旋
- Họ đã giành chiến thắng.
- 他 感人 的 演讲 足以 赢得 听众 的 支持
- Bài phát biểu cảm động của anh ấy đủ để chinh phục khán thính giả.
- 魁梧 的 运动员 赢得 了 比赛
- Vận động viên vạm vỡ đã thắng cuộc thi.
- 他 意外 地 赢得 了 比赛
- Anh ấy không ngờ lại thắng cuộc thi.
- 他 幸运地 赢得 了 比赛
- Anh ấy may mắn thắng được cuộc thi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
赢›