Các biến thể (Dị thể) của 赢

  • Phồn thể

  • Cách viết khác

    𡧐 𦢼

Ý nghĩa của từ 赢 theo âm hán việt

赢 là gì? (Doanh). Bộ đầu (+15 nét), bối (+13 nét). Tổng 17 nét but (ノフフノノフ). Ý nghĩa là: 2. thắng bạc. Từ ghép với : Gánh lương thực ăn trong ba ngày (Tuân tử, Để tiếp đãi các nước chư hầu (Tả truyện Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • 1. kiếm được nhiều
  • 2. thắng bạc

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Thắng, được

- Kết quả cuộc đấu bóng đá, đội A đã thắng

* ⑥ (văn) Gánh vác, mang

- Gánh lương thực ăn trong ba ngày (Tuân tử

* ⑦ (văn) Tiếp đãi

- Để tiếp đãi các nước chư hầu (Tả truyện

Từ ghép với 赢